Đọc nhanh: 训导职务 (huấn đạo chức vụ). Ý nghĩa là: Bộ, lời dạy của một nhà lãnh đạo tôn giáo.
Ý nghĩa của 训导职务 khi là Từ điển
✪ Bộ
ministry
✪ lời dạy của một nhà lãnh đạo tôn giáo
the teaching of a religious leader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 训导职务
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 解除 职务
- cách chức.
- 免掉 他 的 职务
- Xóa bỏ chức vụ của anh ta.
- 撤消 职务
- cách chức.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 她 担任 了 班长 职务
- Cô ấy đảm nhận chức vụ lớp trưởng.
- 他 被 撤销 了 职务
- Anh ấy đã bị cách chức.
- 我荐 他 担任 这个 职务
- Tôi giới thiệu anh ấy đảm nhiệm chức vụ này.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 你 干什么 职务 ?
- Bạn làm chức vụ gì?
- 她 的 职务 很 轻松
- Chức vụ của cô ấy rất nhàn.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 委任状 ( 旧时 派 人 担任 职务 的 证件 )
- giấy uỷ nhiệm; giấy bổ nhiệm
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 老板 抹 了 他 的 职务
- Sếp cắt chức anh ta.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 训导职务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 训导职务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
导›
职›
训›