Hán tự: 耻
Đọc nhanh: 耻 (sỉ). Ý nghĩa là: sỉ nhục; nhục nhã; tủi thẹn, ô danh; nỗi nhục, hổ thẹn; bối rối; lúng túng; luống cuống; xấu hổ; mắc cỡ. Ví dụ : - 小明真是恬不知耻! Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !. - 他是世界上最厚颜无耻的人。 Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.. - 这是一个奇耻大辱。 Đây là một nỗi nhục lớn.
Ý nghĩa của 耻 khi là Danh từ
✪ sỉ nhục; nhục nhã; tủi thẹn
耻辱的感觉
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 他 是 世界 上 最 厚颜无耻 的 人
- Nó là thằng vô liêm sỉ nhất trên đời.
✪ ô danh; nỗi nhục
感到耻辱的事
- 这是 一个 奇耻大辱
- Đây là một nỗi nhục lớn.
- 他 决心 洗雪 国耻
- Anh ấy quyết tâm rửa sạch sự nhục nhã của đất nước.
- 那 是 一个 忘不掉 的 耻辱
- Đó là một nỗi nhục không thể quên được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 耻 khi là Động từ
✪ hổ thẹn; bối rối; lúng túng; luống cuống; xấu hổ; mắc cỡ
羞愧
- 她 认为 偷东西 是 可耻 的 行为
- Cô ấy cho rằng ăn cắp là hành vi đáng xấu hổ.
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耻
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 以 保守 秘密 为荣 以 泄露秘密 为耻
- lấy việc giữ bí mật làm vinh, lấy việc làm lộ bí mật làm việc sai trái
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 可耻 的 下场
- kết cục nhục nhã
- 厚颜无耻
- mặt dày mày dạn; mặt mo không biết xấu hổ.
- 她 脸上 露出 羞耻
- Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.
- 蒙受 耻辱
- bị làm nhục.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 这是 一种 耻辱
- Đây là một loại sỉ nhục.
- 这是 一个 奇耻大辱
- Đây là một nỗi nhục lớn.
- 我要 换上 代表 耻辱 的 条纹 打 底裤
- Tôi sẽ thay quần đùi sọc của sự xấu hổ.
- 报仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 复仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
- 洗雪 国耻
- rửa sạch nổi nhục của đất nước
- 她 揭露 了 他 的 无耻 谎言
- Cô đã vạch trần những lời nói dối vô liêm sỉ của anh ấy.
- 泄露 他人 的 隐私 是 很 无耻 。
- Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耻›