Hán tự: 荣
Đọc nhanh: 荣 (vinh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; phồn thịnh; phồn vinh, quang vinh; vinh, tươi tốt; um tùm (cây cỏ). Ví dụ : - 公司发展越来越兴荣。 Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.. - 这个城市越来越繁荣。 Thành phố này ngày càng phồn vinh.. - 胜利带来荣誉。 Chiến thắng mang lại vinh quang.
Ý nghĩa của 荣 khi là Tính từ
✪ hưng thịnh; phồn thịnh; phồn vinh
兴盛
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
✪ quang vinh; vinh
光荣 (跟''辱''相对)
- 胜利 带来 荣誉
- Chiến thắng mang lại vinh quang.
- 荣誉 属于 人民
- Vinh quang thuộc về nhân dân.
Ý nghĩa của 荣 khi là Động từ
✪ tươi tốt; um tùm (cây cỏ)
草木茂盛
- 园内 草木 荣
- Trong vườn cây cỏ um tùm.
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
Ý nghĩa của 荣 khi là Danh từ
✪ Vinh; thành phố Vinh (thuộc Nghệ an, Việt Nam)
市越南地名宜安省省份
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
✪ họ Vinh
(Róng) 姓
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 路旁 野 花荣
- Bên đường hoa dại tươi tốt.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 卖友求荣
- Bán bạn cầu vinh.
- 光荣榜
- bảng danh dự
- 他 姓荣
- Anh ấy họ Vinh.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 非常 光荣
- Vô cùng vinh quang.
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荣›
khô (cây cối)khô nước; khô cạn; cạn (giếng, sông)gầy gò; héo hon; gầykhô khan; nhàm chán; tẻ nhạtchất cặn bã; cặn bã
sỉ nhục; nhục nhã; tủi thẹnô danh; nỗi nhụchổ thẹn; bối rối; lúng túng; luống cuống; xấu hổ; mắc cỡ
nhục nhã; sự sỉ nhụclàm nhục; sỉ nhụcbôi nhọmay mà được; rất biết ơn; may được (lời nói khiêm tốn, biểu thị được thừa hưởng ưu đãi)