Đọc nhanh: 耳听为虚 (nhĩ thính vi hư). Ý nghĩa là: 听说的消息不准确,不一定是真实的。tin tức nghe thấy không chính xác; chưa chắc là thật. Ví dụ : - 你不知道“耳听为虚”吗?听说的东西不能轻易相信啊! Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
Ý nghĩa của 耳听为虚 khi là Thành ngữ
✪ 听说的消息不准确,不一定是真实的。tin tức nghe thấy không chính xác; chưa chắc là thật
耳听为虚拼音ěr tīng wéi xū,释义:耳朵听到的不一定是真实的。
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳听为虚
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 他 戴 着 耳机 听 音乐
- Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 受 听 ( 听 着 入耳 )
- nghe được.
- 言听计从 , 倚为 腹心
- nói gì nghe nấy, hoàn toàn dựa vào người tâm phúc.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳听为虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳听为虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
听›
耳›
虚›