考古 kǎogǔ

Từ hán việt: 【khảo cổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考古" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo cổ). Ý nghĩa là: khảo cổ, khoa khảo cổ. Ví dụ : - 。 đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.. - 。 khảo cổ học thời tiền sử.. - Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考古 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khảo cổ

根据古代的遗迹,遗物和文献研究古代历史

Ví dụ:
  • - 考古队 kǎogǔduì 发掘 fājué le 两个 liǎnggè yuè 之久 zhījiǔ

    - đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.

  • - 史前 shǐqián 考古学 kǎogǔxué

    - khảo cổ học thời tiền sử.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 好像 hǎoxiàng 考古学家 kǎogǔxuéjiā

    - Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khoa khảo cổ

考古学

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考古

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 鲁是 lǔshì 古代 gǔdài 诸侯国 zhūhòuguó

    - Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 斯考 sīkǎo de shì

    - Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 山中 shānzhōng 发现 fāxiàn 古穴 gǔxué

    - Phát hiện hang cổ trong núi.

  • - 史前 shǐqián 考古学 kǎogǔxué

    - khảo cổ học thời tiền sử.

  • - 考古 kǎogǔ de xīn 发现 fāxiàn 解开 jiěkāi le 谜团 mítuán

    - Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.

  • - 考古队 kǎogǔduì 发掘 fājué le 两个 liǎnggè yuè 之久 zhījiǔ

    - đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 好像 hǎoxiàng 考古学家 kǎogǔxuéjiā

    - Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.

  • - 开始 kāishǐ 搜集 sōují 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考古

Hình ảnh minh họa cho từ 考古

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao