考古家 kǎogǔ jiā

Từ hán việt: 【khảo cổ gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "考古家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảo cổ gia). Ý nghĩa là: nhà khảo cổ học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 考古家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 考古家 khi là Danh từ

nhà khảo cổ học

archaeologist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考古家

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 古玩 gǔwán jiā

    - người chơi đồ cổ.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā néng 古代 gǔdài 写得 xiědé 栩栩如生 xǔxǔrúshēng

    - Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động

  • - 史前 shǐqián 考古学 kǎogǔxué

    - khảo cổ học thời tiền sử.

  • - 柏是 bǎishì 一个 yígè 古代 gǔdài de 国家 guójiā

    - Bách là một quốc gia cổ đại.

  • - xiǎo míng 考试 kǎoshì kǎo le 每天 měitiān dōu bèi 关在 guānzài 家里 jiālǐ 足不出户 zúbùchūhù

    - Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 很多 hěnduō 古代 gǔdài de 陶瓷 táocí

    - Nhà tôi có nhiều đồ gốm sứ cổ đại.

  • - 音乐家 yīnyuèjiā 正在 zhèngzài 拨动 bōdòng 古筝 gǔzhēng de xián

    - Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.

  • - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • - 阮富仲 ruǎnfùzhòng 一直 yìzhí 考虑 kǎolǜ 国家 guójiā de 利益 lìyì

    - Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 古老 gǔlǎo de 家宅 jiāzhái

    - Ở đây có rất nhiều ngôi nhà cổ.

  • - 古代 gǔdài 家具 jiājù de 设计 shèjì hěn 巧妙 qiǎomiào

    - Đồ nội thất cổ có thiết kế rất tinh tế.

  • - 考古 kǎogǔ de xīn 发现 fāxiàn 解开 jiěkāi le 谜团 mítuán

    - Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.

  • - 考古队 kǎogǔduì 发掘 fājué le 两个 liǎnggè yuè 之久 zhījiǔ

    - đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.

  • - cáo 家务 jiāwù yǒu 很多 hěnduō 古老 gǔlǎo 建筑 jiànzhù

    - Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.

  • - 历史学家 lìshǐxuéjiā 找到 zhǎodào 古代 gǔdài 文献 wénxiàn

    - Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 考虑 kǎolǜ

    - Mọi người đều đang nghĩ về nó.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 好像 hǎoxiàng 考古学家 kǎogǔxuéjiā

    - Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 考古家

Hình ảnh minh họa cho từ 考古家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考古家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao