Đọc nhanh: 考古家 (khảo cổ gia). Ý nghĩa là: nhà khảo cổ học.
Ý nghĩa của 考古家 khi là Danh từ
✪ nhà khảo cổ học
archaeologist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考古家
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 古玩 家
- người chơi đồ cổ.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 史前 考古学
- khảo cổ học thời tiền sử.
- 柏是 一个 古代 的 国家
- Bách là một quốc gia cổ đại.
- 小 明 考试 考 砸 了 每天 都 被 关在 家里 足不出户
- Tiểu Minh thi trượt, ngày nào cũng giam mình trong nhà, không hề bước chân ra ngoài.
- 我们 家有 很多 古代 的 陶瓷
- Nhà tôi có nhiều đồ gốm sứ cổ đại.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 阮富仲 一直 考虑 国家 的 利益
- Nguyễn Phú Trọng luôn cân nhắc lợi ích của đất nước.
- 这里 有 很多 古老 的 家宅
- Ở đây có rất nhiều ngôi nhà cổ.
- 古代 家具 的 丌 设计 很 巧妙
- Đồ nội thất cổ có thiết kế rất tinh tế.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
- 考古队 发掘 了 两个 月 之久
- đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.
- 曹 家务 有 很多 古老 建筑
- Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 大家 都 在 考虑
- Mọi người đều đang nghĩ về nó.
- 我 觉得 自己 好像 考古学家
- Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考古家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考古家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
家›
考›