Đọc nhanh: 考古学 (khảo cổ học). Ý nghĩa là: khảo cổ học; khoa khảo cổ; cổ học.
Ý nghĩa của 考古学 khi là Danh từ
✪ khảo cổ học; khoa khảo cổ; cổ học
根据发掘出来的或古代留传下来的遗物和遗迹来研究古代历史的科学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 考古学
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 姐姐 这样 用功 , 考取 重点 大学 是 有把握 的
- Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.
- 入学考试
- thi vào trường.
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 史前 考古学
- khảo cổ học thời tiền sử.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 古人云 , 学而 时习 之
- Người xưa nói, học đi đôi với hành.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 他 考上 了 北京大学
- Anh ấy thi đỗ Đại học Bắc Kinh.
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 这次 期末考试 考 砸 了 , 我要 加倍努力 学习
- Lần này kiểm tra cuối kì hỏng rồi, tôi phải học hành chăm chỉ hơn.
- 我 觉得 自己 好像 考古学家
- Tôi cảm thấy mình giống như một nhà khảo cổ học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 考古学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 考古学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
学›
考›