Đọc nhanh: 老头子 (lão đầu tử). Ý nghĩa là: lão già (có ý ghét), ông nó; ông ấy (vợ xưng hô với người chồng già), thủ lĩnh; đại ca. Ví dụ : - 走进酒店的那个老头子已经90岁了. Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
Ý nghĩa của 老头子 khi là Danh từ
✪ lão già (có ý ghét)
年老的男子 (多含厌恶意)
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
✪ ông nó; ông ấy (vợ xưng hô với người chồng già)
妻子称丈夫 (多用于年老的)
✪ thủ lĩnh; đại ca
帮会中人称首领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老头子
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 来 杀 老头
- Đến đây để giết ông già.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 走进 酒店 的 那个 老头子 已经 90 岁 了
- Người đàn ông già đó đã 90 tuổi khi đi vào khách sạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老头子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老头子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
子›
老›