老外 lǎowài

Từ hán việt: 【lão ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão ngoại). Ý nghĩa là: ngoài nghề; không có chuyên môn, người nước ngoài. Ví dụ : - 。 Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.. - 。 Vấn đề này quá khó đối với người ngoài nghề.. - 。 Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老外 khi là Danh từ

ngoài nghề; không có chuyên môn

外行

Ví dụ:
  • - zài 这个 zhègè 领域 lǐngyù shì 老外 lǎowài

    - Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí duì 老外 lǎowài 来说 láishuō 太难 tàinán le

    - Vấn đề này quá khó đối với người ngoài nghề.

  • - zài 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn shì 老外 lǎowài

    - Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

người nước ngoài

指外国人

Ví dụ:
  • - 街上 jiēshàng yǒu 很多 hěnduō 老外 lǎowài

    - Trên phố có nhiều người nước ngoài.

  • - 那个 nàgè 老外 lǎowài huì shuō 中文 zhōngwén

    - Người nước ngoài đó biết nói tiếng Trung.

  • - 一个 yígè 老外 lǎowài 结婚 jiéhūn le

    - Cô ấy đã kết hôn với một người nước ngoài.

  • - 这个 zhègè 老外 lǎowài 是从 shìcóng 美国 měiguó lái de

    - Người nước ngoài này đến từ Mỹ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老外

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 古老 gǔlǎo de 城墙 chéngqiáng 显得 xiǎnde 格外 géwài 斑驳 bānbó

    - Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 老大娘 lǎodàniáng 常常 chángcháng 两边 liǎngbian 走动 zǒudòng 看望 kànwàng 两个 liǎnggè 外孙女儿 wàisūnnǚer

    - bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.

  • - 老张 lǎozhāng 门外 ménwài 有人 yǒurén zhǎo ne

    - Anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy.

  • - 老师 lǎoshī 不准 bùzhǔn 我们 wǒmen 外出 wàichū

    - Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.

  • - 这个 zhègè lǎo 战犯 zhànfàn 终于 zhōngyú bèi rén cóng zài 国外 guówài de 藏匿处 cángnìchù 查获 cháhuò

    - Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 看上去 kànshangqu 七十 qīshí 开外 kāiwài le 可是 kěshì 精神 jīngshén hái hěn 健旺 jiànwàng

    - trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.

  • - zài 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn shì 老外 lǎowài

    - Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.

  • - 这个 zhègè 老外 lǎowài 是从 shìcóng 美国 měiguó lái de

    - Người nước ngoài này đến từ Mỹ.

  • - 那个 nàgè 老外 lǎowài huì shuō 中文 zhōngwén

    - Người nước ngoài đó biết nói tiếng Trung.

  • - 街上 jiēshàng yǒu 很多 hěnduō 老外 lǎowài

    - Trên phố có nhiều người nước ngoài.

  • - 老公 lǎogōng 现在 xiànzài zài 集运 jíyùn 公司 gōngsī 工作 gōngzuò dāng 外卖 wàimài yuán

    - Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper

  • - 正值 zhèngzhí 国庆 guóqìng 老友 lǎoyǒu 重逢 chóngféng 真是 zhēnshi 分外 fènwài 高兴 gāoxīng

    - nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.

  • - zài 这个 zhègè 领域 lǐngyù shì 老外 lǎowài

    - Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.

  • - 天晴 tiānqíng de 日子 rìzi 老人家 lǎorénjiā huò dào 城外 chéngwài 散步 sànbù huò dào 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí duì 老外 lǎowài 来说 láishuō 太难 tàinán le

    - Vấn đề này quá khó đối với người ngoài nghề.

  • - 狠心 hěnxīn de 老板 lǎobǎn ràng 那个 nàgè 男孩 nánhái shuì zài 外面 wàimiàn

    - Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.

  • - 老师 lǎoshī 格外 géwài 器重 qìzhòng 这位 zhèwèi 学生 xuésheng

    - Giáo viên đặc biệt coi trọng học sinh này.

  • - 一个 yígè 老外 lǎowài 结婚 jiéhūn le

    - Cô ấy đã kết hôn với một người nước ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老外

Hình ảnh minh họa cho từ 老外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao