Đọc nhanh: 老外 (lão ngoại). Ý nghĩa là: ngoài nghề; không có chuyên môn, người nước ngoài. Ví dụ : - 他在这个领域是个老外。 Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.. - 这个问题对老外来说太难了。 Vấn đề này quá khó đối với người ngoài nghề.. - 在音乐方面,我是个老外。 Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.
Ý nghĩa của 老外 khi là Danh từ
✪ ngoài nghề; không có chuyên môn
外行
- 他 在 这个 领域 是 个 老外
- Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.
- 这个 问题 对 老外 来说 太难 了
- Vấn đề này quá khó đối với người ngoài nghề.
- 在 音乐 方面 , 我 是 个 老外
- Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ người nước ngoài
指外国人
- 街上 有 很多 老外
- Trên phố có nhiều người nước ngoài.
- 那个 老外 会 说 中文
- Người nước ngoài đó biết nói tiếng Trung.
- 她 和 一个 老外 结婚 了
- Cô ấy đã kết hôn với một người nước ngoài.
- 这个 老外 是从 美国 来 的
- Người nước ngoài này đến từ Mỹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老外
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 老张 , 门外 有人 找 你 呢
- Anh Trương, bên ngoài có người tìm anh đấy.
- 老师 不准 我们 外出
- Giáo viên không cho phép chúng tôi ra ngoài.
- 这个 老 战犯 终于 被 人 从 他 在 国外 的 藏匿处 查获
- Kẻ tội phạm chiến tranh già này cuối cùng đã bị bắt giữ từ nơi lẩn trốn ở nước ngoài của ông.
- 这位 老人 , 看上去 七十 开外 了 , 可是 精神 还 很 健旺
- trông cụ già này có vẻ đã ngoài bảy mươi tuổi rồi, tinh thần vẫn còn rất minh mẫn.
- 在 音乐 方面 , 我 是 个 老外
- Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.
- 这个 老外 是从 美国 来 的
- Người nước ngoài này đến từ Mỹ.
- 那个 老外 会 说 中文
- Người nước ngoài đó biết nói tiếng Trung.
- 街上 有 很多 老外
- Trên phố có nhiều người nước ngoài.
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
- 他 在 这个 领域 是 个 老外
- Anh ấy là người không có chuyên môn trong lĩnh vực này.
- 天晴 的 日子 老人家 或 则 到 城外 散步 或 则 到 河边 钓鱼
- Những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
- 这个 问题 对 老外 来说 太难 了
- Vấn đề này quá khó đối với người ngoài nghề.
- 那 狠心 的 老板 让 那个 男孩 睡 在 外面
- Ông chủ tàn nhẫn để cậu bé ngủ bên ngoài.
- 老师 格外 器重 这位 学生
- Giáo viên đặc biệt coi trọng học sinh này.
- 她 和 一个 老外 结婚 了
- Cô ấy đã kết hôn với một người nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
老›