Đọc nhanh: 年轻人 (niên khinh nhân). Ý nghĩa là: giới trẻ; thanh niên; người trẻ. Ví dụ : - 这个班帮助失业的年轻人。 Lớp học này giúp những người trẻ thất nghiệp.. - 现在的年轻人喜欢玩手机。 Giới trẻ hiện nay thích chơi điện thoại.. - 他是一个很有前途的年轻人。 Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.
Ý nghĩa của 年轻人 khi là Danh từ
✪ giới trẻ; thanh niên; người trẻ
指年龄不大,也常常指年纪大的人对比自己年龄小的人的称呼
- 这个 班 帮助 失业 的 年轻人
- Lớp học này giúp những người trẻ thất nghiệp.
- 现在 的 年轻人 喜欢 玩 手机
- Giới trẻ hiện nay thích chơi điện thoại.
- 他 是 一个 很 有 前途 的 年轻人
- Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轻人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
- 后生 家 ( 年轻人 )
- người trẻ tuổi; người trẻ
- 年轻人 火力 旺
- người trẻ chịu lạnh giỏi.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 这位 人才 很 年轻
- Nhân tài này còn rất trẻ.
- 这个 车间 大半 是 年轻人
- trong phân xưởng này quá nửa là thanh niên.
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 这个 班 帮助 失业 的 年轻人
- Lớp học này giúp những người trẻ thất nghiệp.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 逆向 旅游 受 年轻人 青睐
- "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.
- 这些 年轻人 持 怀疑 态度
- Mấy thanh niên này tỏ thái độ hoài nghi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年轻人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年轻人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
年›
轻›