Hán tự: 翡
翡 là gì?: 翡 (phí.phỉ). Ý nghĩa là: chim trả. Ví dụ : - 这是用翡翠雕琢成的西瓜。 trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.. - 翡翠琢成的小壶。 cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.. - 点翠 (用翡翠鸟的羽毛来做装饰的手工工艺)。 điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
Ý nghĩa của 翡 khi là Danh từ
✪ chim trả
古书上指一种有红毛的鸟
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 翡翠 琢成 的 小壶
- cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翡
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 翡翠 琢成 的 小壶
- cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.
- 翡翠 戒指 非常 珍贵
- Chiếc nhẫn ngọc bích rất quý.
- 翡翠 的 叫声 很 特别
- Tiếng kêu của chim trả rất đặc biệt.
- 他 买 了 一块 翡翠
- Anh ấy đã mua một miếng ngọc bích.
- 这块 翡翠 很漂亮
- Miếng ngọc phỉ thúy này rất đẹp.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
- 翡翠 喜欢 住 在 水边
- Chim trả thích sống gần mặt nước.
- 这个 盒子 里 装满 了 翡翠
- Chiếc hộp này chứa đầy ngọc bích.
- 这块 翡翠 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của viên ngọc bích này vô cùng tươi sáng.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm翡›