Đọc nhanh: 网虫 (võng trùng). Ý nghĩa là: Người hâm mộ trên mạng, fan. Nethead, một từ thông dụng trên internet, đúng như tên gọi, có nghĩa là ký sinh trùng trên internet, dùng để chỉ những người thường xuyên lướt Internet, lướt Internet hàng ngày và nghiện Internet. [2] Thuật ngữ này là tên được đặt cho người dùng trực tuyến trong những ngày đầu của Internet ở Trung Quốc. Ví dụ : - 你真是一个网虫,别整天只会上网玩游戏呢,快陪着我去超市啊! Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Ý nghĩa của 网虫 khi là Danh từ
✪ Người hâm mộ trên mạng, fan. Nethead, một từ thông dụng trên internet, đúng như tên gọi, có nghĩa là ký sinh trùng trên internet, dùng để chỉ những người thường xuyên lướt Internet, lướt Internet hàng ngày và nghiện Internet. [2] Thuật ngữ này là tên được đặt cho người dùng trực tuyến trong những ngày đầu của Internet ở Trung Quốc
网虫(nethead),网络流行词,顾名思义,就是网络寄生虫的意思,指那些经常上网,天天泡网,沉迷于网络的人。 [2] 该词是中国互联网初期对上网用户的称呼
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网虫
- 那条 鱼 在 网里 挣扎
- Con cá vật lộn trong lưới
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 他 是 个 网虫 , 整天 在 网上
- Anh ta là một người nghiện Internet, suốt ngày trên mạng.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm网›
虫›