罐头 guàn tou

Từ hán việt: 【quán đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罐头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán đầu). Ý nghĩa là: hộp; lọ; vại; chum, đồ hộp. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.. - 。 Hộp được đặt lên trên kệ.. - 。 Nắp của hộp này hơi lỏng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罐头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 罐头 khi là Danh từ

hộp; lọ; vại; chum

罐子

Ví dụ:
  • - yòng 罐头 guàntou 储存 chǔcún le 干粮 gānliáng

    - Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.

  • - 罐头 guàntou bèi 放在 fàngzài le 架子 jiàzi shàng

    - Hộp được đặt lên trên kệ.

  • - zhè 罐头 guàntou de 盖子 gàizi 有点 yǒudiǎn sōng le

    - Nắp của hộp này hơi lỏng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đồ hộp

罐头食品的简称,是加工后装在密封的铁皮罐子或玻璃瓶里的食品,可以存放较长的时间

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 家里 jiālǐ yǒu 很多 hěnduō 罐头食品 guàntoushípǐn

    - Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.

  • - 罐头 guàntou 肉类 ròulèi 适合 shìhé 长时间 zhǎngshíjiān 储存 chǔcún

    - Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.

  • - 罐头 guàntou 豆腐 dòufǔ 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn 储存 chǔcún

    - Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 罐头

Số từ + 盒/瓶 + 罐头

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu 六瓶 liùpíng 罐头 guàntou 饮料 yǐnliào

    - Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.

  • - mǎi le 一盒 yīhé 罐头 guàntou 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.

Động từ (吃/买/开/打开) + 罐头

hành động liên quan đến hộp

Ví dụ:
  • - chī 罐头 guàntou de 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy ăn trái cây trong hộp.

  • - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罐头

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 哥哥 gēge 出头 chūtóu 保护 bǎohù le

    - Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.

  • - 罐头 guàntou bèi 放在 fàngzài le 架子 jiàzi shàng

    - Hộp được đặt lên trên kệ.

  • - zhè 罐头 guàntou de 盖子 gàizi 有点 yǒudiǎn sōng le

    - Nắp của hộp này hơi lỏng.

  • - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

  • - chī 罐头 guàntou de 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy ăn trái cây trong hộp.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 六瓶 liùpíng 罐头 guàntou 饮料 yǐnliào

    - Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 头上 tóushàng dǐng zhe 一罐 yīguàn shuǐ

    - Anh ấy đội một lon nước trên đầu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 金枪鱼 jīnqiāngyú 罐头 guàntou

    - Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.

  • - yòng 罐头 guàntou 储存 chǔcún le 干粮 gānliáng

    - Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.

  • - mǎi le 一盒 yīhé 罐头 guàntou 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.

  • - 罐头 guàntou 豆腐 dòufǔ 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn 储存 chǔcún

    - Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.

  • - 我要 wǒyào 买些 mǎixiē 罐头 guàntou 水果 shuǐguǒ 蔬菜 shūcài

    - Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.

  • - 罐头 guàntou 肉类 ròulèi 适合 shìhé 长时间 zhǎngshíjiān 储存 chǔcún

    - Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.

  • - 我们 wǒmen 家里 jiālǐ yǒu 很多 hěnduō 罐头食品 guàntoushípǐn

    - Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.

  • - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • - mǎi le 一个 yígè 鳕鱼 xuěyú 罐头 guàntou 一个 yígè 三明治 sānmíngzhì zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罐头

Hình ảnh minh họa cho từ 罐头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罐头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
    • Bảng mã:U+7F50
    • Tần suất sử dụng:Cao