guāng

Từ hán việt: 【quang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang). Ý nghĩa là: ánh sáng; sáng; quang, cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh, vinh dự; vẻ vang. Ví dụ : - 。 Ánh đèn sáng quá.. - 。 Nắng xuân rất ấm áp.. - 。 Cảnh xuân tươi đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ánh sáng; sáng; quang

太阳、月亮或者灯发出来的一种物质,让人可以看见物体

Ví dụ:
  • - 灯光 dēngguāng 太亮 tàiliàng le

    - Ánh đèn sáng quá.

  • - 春天 chūntiān de 阳光 yángguāng 格外 géwài 温暖 wēnnuǎn

    - Nắng xuân rất ấm áp.

cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh

景物

Ví dụ:
  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 这里 zhèlǐ de 风光 fēngguāng 太美 tàiměi le

    - Quang cảnh ở đây rất đẹp.

vinh dự; vẻ vang

光彩; 荣誉

Ví dụ:
  • - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - Làm vẻ vang cho đất nước.

  • - 公司 gōngsī 名声 míngshēng hǎo 员工 yuángōng 脸上 liǎnshàng 有光 yǒuguāng

    - Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.

mắt nhìn; ánh mắt; tầm nhìn

眼光

Ví dụ:
  • - de 眼光 yǎnguāng 精准 jīngzhǔn

    - Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.

  • - 眼光 yǎnguāng 不错 bùcuò

    - Tầm nhìn của bạn rất tốt.

họ Quang

Ví dụ:
  • - xìng guāng

    - Anh ấy họ Quang.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chỉ

只;仅

Ví dụ:
  • - 他光 tāguāng chī zuò

    - Anh ta chỉ ăn không làm.

  • - 他光 tāguāng 动嘴 dòngzuǐ 动手 dòngshǒu

    - Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm rạng rỡ; làm cho vinh dự; làm rạng danh; làm cho hiển hách; vinh quang

使荣耀;显耀

Ví dụ:
  • - yào 光宗耀祖 guāngzōngyàozǔ

    - Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.

  • - 努力 nǔlì guāng 家门 jiāmén

    - Cô ấy cố gắng làm rạng danh gia môn.

trần; lộ ra

露出(身体或身体的一部分)

Ví dụ:
  • - guāng zhe jiǎo pǎo le

    - Cô ấy chân trần chạy đi rồi.

  • - de 脸上 liǎnshàng guāng 露出 lùchū 笑容 xiàoróng

    - Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.

quang; hạ cố; đến (khiến bản thân vẻ vang)

表示对方的行动使自己感到光荣

Ví dụ:
  • - 欢迎光临 huānyíngguānglín

    - Hoan nghênh anh đến.

  • - nín 光临 guānglín hěn 光荣 guāngróng

    - Ông đến tôi rất vinh dự.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng; sáng sủa

明亮

Ví dụ:
  • - 屋里 wūlǐ 很光 hěnguāng

    - Trong phòng rất sáng sủa.

  • - 这个 zhègè 手电筒 shǒudiàntǒng 没光 méiguāng le

    - Sao cái đèn pin này không sáng nữa.

nhẵn; bóng; nhẵn bóng

光滑;平滑

Ví dụ:
  • - 地板 dìbǎn 挺光 tǐngguāng

    - Sàn nhà đã được lau trơn bóng.

  • - 石头 shítou 磨光 móguāng le

    - Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.

hết; sạch; sạch trơn; hết sạch

一点儿不剩; 全没有了; 完了

Ví dụ:
  • - qián 花光 huāguāng le

    - Anh ta tiêu hết sạch tiền rồi.

  • - 饼干 bǐnggàn bèi 吃光 chīguāng le

    - Bánh qui bị cậu ấy ăn hết rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

光 + Động từ/Tính từ

Chỉ làm cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 他光练 tāguāngliàn 写作 xiězuò wàng le liàn 口语 kǒuyǔ

    - Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.

  • - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

Phó từ (chỉ mức độ) + 光

Độ sáng/trơn nhẵn

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 灯太光 dēngtàiguāng le

    - Cái đèn này sáng quá.

  • - 这里 zhèlǐ 很光 hěnguāng

    - Ở đây rất sáng.

Đông từ (đơn âm tiết) (吃/卖/买/喝) + 光

Làm cái gì hết nhẵn/hết sạch

Ví dụ:
  • - 喝光 hēguāng le

    - Anh ấy uống hết sạch rồi.

  • - 卖光 màiguāng le

    - Anh ấy bán hết sạch rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 灯光 dēngguāng 布景 bùjǐng

    - Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - shàn 耳光 ěrguāng

    - Tát vào mặt.

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - 国徽 guóhuī 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Quốc huy lấp lánh hào quang.

  • - 星星 xīngxing de 光芒 guāngmáng hěn liàng

    - Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 天上 tiānshàng 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò 光芒 guāngmáng

    - Các ngôi sao trên trời lấp lánh.

  • - 银制 yínzhì shi 闪耀着 shǎnyàozhe 光芒 guāngmáng

    - hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光

Hình ảnh minh họa cho từ 光

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao