Hán tự: 光
Đọc nhanh: 光 (quang). Ý nghĩa là: ánh sáng; sáng; quang, cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh, vinh dự; vẻ vang. Ví dụ : - 灯光太亮了。 Ánh đèn sáng quá.. - 春天的阳光格外温暖。 Nắng xuân rất ấm áp.. - 春光明媚。 Cảnh xuân tươi đẹp.
Ý nghĩa của 光 khi là Danh từ
✪ ánh sáng; sáng; quang
太阳、月亮或者灯发出来的一种物质,让人可以看见物体
- 灯光 太亮 了
- Ánh đèn sáng quá.
- 春天 的 阳光 格外 温暖
- Nắng xuân rất ấm áp.
✪ cảnh vật; quang cảnh; cảnh; phong cảnh
景物
- 春光明媚
- Cảnh xuân tươi đẹp.
- 这里 的 风光 太美 了
- Quang cảnh ở đây rất đẹp.
✪ vinh dự; vẻ vang
光彩; 荣誉
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
✪ mắt nhìn; ánh mắt; tầm nhìn
眼光
- 他 的 眼光 精准
- Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.
- 你 眼光 不错
- Tầm nhìn của bạn rất tốt.
✪ họ Quang
姓
- 他 姓 光
- Anh ấy họ Quang.
Ý nghĩa của 光 khi là Phó từ
✪ chỉ
只;仅
- 他光 吃 不 做
- Anh ta chỉ ăn không làm.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
Ý nghĩa của 光 khi là Động từ
✪ làm rạng rỡ; làm cho vinh dự; làm rạng danh; làm cho hiển hách; vinh quang
使荣耀;显耀
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
- 她 努力 光 家门
- Cô ấy cố gắng làm rạng danh gia môn.
✪ trần; lộ ra
露出(身体或身体的一部分)
- 她 光 着 脚 跑 了
- Cô ấy chân trần chạy đi rồi.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
✪ quang; hạ cố; đến (khiến bản thân vẻ vang)
表示对方的行动使自己感到光荣
- 欢迎光临
- Hoan nghênh anh đến.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
Ý nghĩa của 光 khi là Tính từ
✪ sáng; sáng sủa
明亮
- 屋里 很光
- Trong phòng rất sáng sủa.
- 这个 手电筒 没光 了
- Sao cái đèn pin này không sáng nữa.
✪ nhẵn; bóng; nhẵn bóng
光滑;平滑
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
✪ hết; sạch; sạch trơn; hết sạch
一点儿不剩; 全没有了; 完了
- 他 把 钱 花光 了
- Anh ta tiêu hết sạch tiền rồi.
- 饼干 被 他 吃光 了
- Bánh qui bị cậu ấy ăn hết rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 光
✪ 光 + Động từ/Tính từ
Chỉ làm cái gì đấy
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
✪ Phó từ (chỉ mức độ) + 光
Độ sáng/trơn nhẵn
- 这个 灯太光 了
- Cái đèn này sáng quá.
- 这里 很光
- Ở đây rất sáng.
✪ Đông từ (đơn âm tiết) (吃/卖/买/喝) + 光
Làm cái gì hết nhẵn/hết sạch
- 他 喝光 了
- Anh ấy uống hết sạch rồi.
- 他 卖光 了
- Anh ấy bán hết sạch rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光
- 灯光 布景
- Phông ánh sáng; bố trí ánh sáng; bố cảnh với ánh sáng.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›