罐头食品 guàntóu shípǐn

Từ hán việt: 【quán đầu thực phẩm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罐头食品" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán đầu thực phẩm). Ý nghĩa là: Thực phẩm đóng hộp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罐头食品 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罐头食品 khi là Danh từ

Thực phẩm đóng hộp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罐头食品

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - rén 头儿 tóuer ( 人品 rénpǐn chà )

    - đạo đức kém.

  • - 健康 jiànkāng 食品 shípǐn 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thực phẩm chức năng vô cùng quan trọng.

  • - 确保 quèbǎo 食品安全 shípǐnānquán hěn 重要 zhòngyào

    - Đảm bảo an toàn thực phẩm là quan trọng.

  • - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 脂肪 zhīfáng 食品 shípǐn 脂肪 zhīfáng 沉淀 chéndiàn

    - Chất béo trong thực phẩm; Chất béo tích tụ.

  • - 食品 shípǐn 过期 guòqī le 不能 bùnéng chī

    - Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.

  • - 过期 guòqī 食品 shípǐn 不能 bùnéng zài 食用 shíyòng

    - Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.

  • - táng 三角 sānjiǎo ( 食品 shípǐn )

    - thỏi đường hình tam giác.

  • - zhè 罐头 guàntou de 盖子 gàizi 有点 yǒudiǎn sōng le

    - Nắp của hộp này hơi lỏng.

  • - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

  • - chī 罐头 guàntou de 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy ăn trái cây trong hộp.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 六瓶 liùpíng 罐头 guàntou 饮料 yǐnliào

    - Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 头上 tóushàng dǐng zhe 一罐 yīguàn shuǐ

    - Anh ấy đội một lon nước trên đầu.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 金枪鱼 jīnqiāngyú 罐头 guàntou

    - Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.

  • - 我们 wǒmen 家里 jiālǐ yǒu 很多 hěnduō 罐头食品 guàntoushípǐn

    - Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.

  • - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罐头食品

Hình ảnh minh họa cho từ 罐头食品

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罐头食品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
    • Bảng mã:U+7F50
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao