Hán tự: 缶
Đọc nhanh: 缶 (phữu.phũ.phẫu). Ý nghĩa là: cái chĩnh; cái vò, phẫu (nhạc cụ cổ). Ví dụ : - 他家里有一个古缶。 Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.. - 缶是一种古代的瓦器。 Cái vò là một loại đồ gốm cổ.. - 缶常用于储存粮食和水。 Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
Ý nghĩa của 缶 khi là Danh từ
✪ cái chĩnh; cái vò
古代一种大肚子小口儿的瓦器
- 他 家里 有 一个 古 缶
- Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.
- 缶 是 一种 古代 的 瓦器
- Cái vò là một loại đồ gốm cổ.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phẫu (nhạc cụ cổ)
古代一种瓦质的打击乐器
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 缶 是 中国 古代 的 传统 乐器
- Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缶
- 缶 是 一种 古代 的 瓦器
- Cái vò là một loại đồ gốm cổ.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
- 缶 是 中国 古代 的 传统 乐器
- Phẫu là nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc cổ đại.
- 他 家里 有 一个 古 缶
- Trong nhà anh ấy có một chĩnh cổ.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缶›