击缶 jí fǒu

Từ hán việt: 【kích phữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "击缶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

击缶 là gì?: (kích phữu). Ý nghĩa là: đánh bại thời gian với một nhạc cụ gõ làm bằng gốm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 击缶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 击缶 khi là Động từ

đánh bại thời gian với một nhạc cụ gõ làm bằng gốm

to beat time with a percussion instrument made of pottery

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击缶

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 乘胜追击 chéngshèngzhuījī

    - thừa thắng truy kích

  • - 打击乐器 dǎjīyuèqì

    - Gõ nhạc khí.

  • - 点击 diǎnjī 图标 túbiāo 启动 qǐdòng 应用 yìngyòng

    - Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu

  • - 迎头痛击 yíngtóutòngjī

    - đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.

  • - 伏击 fújī

    - đánh phục kích

  • - 游击队员 yóujīduìyuán 趴伏 pāfú zài 高粱 gāoliáng 地里 dìlǐ

    - Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.

  • - 目击者 mùjīzhě 声称 shēngchēng

    - Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường

  • - 海盗 hǎidào zài 海上 hǎishàng 攻击 gōngjī 船只 chuánzhī

    - Hải tặc tấn công tàu trên biển.

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - de 攻击 gōngjī 失败 shībài le

    - Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 击缶

Hình ảnh minh họa cho từ 击缶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 击缶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Kích
    • Nét bút:一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+51FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Guàn
    • Âm hán việt: Phũ , Phẫu , Phữu
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OJU (人十山)
    • Bảng mã:U+7F36
    • Tần suất sử dụng:Thấp