fǒu

Từ hán việt: 【phủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ). Ý nghĩa là: không đồng ý; không, không (dùng sau câu hỏi để hỏi vặn lại), hay không. Ví dụ : - 。 Chúng tôi không tham gia hoạt động lần này.. - 。 Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.. - ? Ngày hôm nay tâm trạng của bạn tốt không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

không đồng ý; không

表示不同意,相当于口语的''不''

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen fǒu 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Chúng tôi không tham gia hoạt động lần này.

  • - 他否 tāfǒu 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Anh ta không đồng ý với kế hoạch này.

không (dùng sau câu hỏi để hỏi vặn lại)

表示询问

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 好否 hǎofǒu

    - Ngày hôm nay tâm trạng của bạn tốt không?

  • - 此事 cǐshì 能否 néngfǒu 解决 jiějué ne

    - Việc này có thể giải quyết không?

hay không

''是否、能否、可否''等表示''是不是、能不能、可不可''等意思

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 能否 néngfǒu 奏效 zòuxiào

    - Phương pháp này có có hiệu quả hay không?

  • - 可否 kěfǒu bāng máng

    - Bạn có thể giúp tôi một tay hay không?

Ý nghĩa của khi là Động từ

phủ định; phủ; phủ nhận

否定

Ví dụ:
  • - 断然 duànrán fǒu le zhè 计划 jìhuà

    - Cô ấy dứt khoát phủ định kế hoạch này.

  • - 老板 lǎobǎn 否了 fǒule 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Ông chủ phủ định phương án này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 是否 shìfǒu jiào 查尔斯 cháěrsī

    - Có phải tên bạn là Charles?

  • - 矢口否认 shǐkǒufǒurèn

    - thề thốt không chịu nhận.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - qǐng 检查 jiǎnchá zài 是否 shìfǒu 稳固 wěngù

    - Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.

  • - 能否 néngfǒu 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 按时 ànshí 睡觉 shuìjiào 否则 fǒuzé 精神 jīngshén 不好 bùhǎo

    - Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.

  • - 提案 tíàn bèi 否决 fǒujué le

    - đề án bị bác bỏ.

  • - 老板 lǎobǎn 否了 fǒule 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Ông chủ phủ định phương án này.

  • - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • - 是否 shìfǒu zài 购买 gòumǎi 观光 guānguāng 巴士 bāshì quàn

    - Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?

  • - 窗户 chuānghu guān hǎo 否则 fǒuzé huì hěn lěng

    - Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 检查 jiǎnchá 基础 jīchǔ 是否 shìfǒu 牢固 láogù

    - Chúng ta phải kiểm tra xem móng có chắc chắn không.

  • - 否决票 fǒujuépiào 就免 jiùmiǎn le

    - Không nếu đó là một phủ quyết!

  • - zài 电销 diànxiāo zhōng 能否 néngfǒu 一句 yījù huà 抓住 zhuāzhù 客户 kèhù 开场白 kāichǎngbái shì 重中之重 zhòngzhōngzhīzhòng

    - Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 否

Hình ảnh minh họa cho từ 否

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 否 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao