Đọc nhanh: 缩影 (súc ảnh). Ý nghĩa là: bóng dáng; hình dáng; mô hình thu nhỏ; hình ảnh thu nhỏ. Ví dụ : - 家庭是社会的缩影。 Gia đình là một mô hình thu nhỏ của xã hội.. - 这些影片似乎就是20世纪50年代的缩影。 Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.. - 巴黎是法国的缩影。 Paris là hình ảnh thu nhỏ của nước Pháp.
Ý nghĩa của 缩影 khi là Danh từ
✪ bóng dáng; hình dáng; mô hình thu nhỏ; hình ảnh thu nhỏ
指可以代表或反映同一类型的人或事物的某个人或事物
- 家庭 是 社会 的 缩影
- Gia đình là một mô hình thu nhỏ của xã hội.
- 这些 影片 似乎 就是 20 世纪 50 年代 的 缩影
- Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.
- 巴黎 是 法国 的 缩影
- Paris là hình ảnh thu nhỏ của nước Pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩影
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 她 特 爱看 电影
- Cô ấy chỉ thích xem phim.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 巴黎 是 法国 的 缩影
- Paris là hình ảnh thu nhỏ của nước Pháp.
- 这些 影片 似乎 就是 20 世纪 50 年代 的 缩影
- Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.
- 家庭 是 社会 的 缩影
- Gia đình là một mô hình thu nhỏ của xã hội.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缩影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
缩›