Đọc nhanh: 宏图 (hoành đồ). Ý nghĩa là: kế hoạch lớn; ý đồ to lớn; hoành đồ. Ví dụ : - 宏图大略 kế hoạch to lớn. - 大展宏图 lập ra kế hoạch lớn.
Ý nghĩa của 宏图 khi là Danh từ
✪ kế hoạch lớn; ý đồ to lớn; hoành đồ
远大的设想;宏伟的计划
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏图
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 舆图
- địa đồ
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 盖 图章
- đóng dấu
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 大展宏图
- lập ra kế hoạch lớn.
- 宏图 大略
- kế hoạch to lớn
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 他 的 宏图 实现 了
- Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.
- 我们 要 实现 这个 宏图
- Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宏图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宏图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
宏›