Hán tự: 所
Đọc nhanh: 所 (sở). Ý nghĩa là: chỗ; chốn; nơi, đồn; sở; phòng; nhà; viện, đồn; sở (tên đất). Ví dụ : - 这个所是我的家。 Nơi này là nhà của tôi.. - 这个所很漂亮。 Nơi này rất đẹp.. - 他在警察所工作。 Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.
Ý nghĩa của 所 khi là Danh từ
✪ chỗ; chốn; nơi
地方;处所
- 这个 所 是 我 的 家
- Nơi này là nhà của tôi.
- 这个 所 很漂亮
- Nơi này rất đẹp.
✪ đồn; sở; phòng; nhà; viện
用作某些机关或机构的名称
- 他 在 警察所 工作
- Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.
- 他 在 研究所 工作
- Anh ấy làm việc ở viện nghiên cứu.
✪ đồn; sở (tên đất)
元、明两代驻军和屯田军的建制,大的叫千户所,小的叫百户所
- 我 听说 海阳 所 很 有名
- Tôi nghe nói Hải Dương Sở rất nổi tiếng.
- 前 所有 很多 游客
- Tiền Sở có nhiều du khách.
Ý nghĩa của 所 khi là Lượng từ
✪ ngôi; gian; nhà
用于房屋
- 这所 房子 太旧 了
- Ngôi nhà này quá cũ rồi.
- 这是 一所 古老 的 房子
- Đây là một ngôi nhà cổ.
✪ ngôi; nhà (nhiều gian nhà)
用于学校、医院等(不止一所房屋)
- 这座 城市 有 三 所 大学
- Thành phố này có ba trường đại học.
- 他们 新建 了 一所 医院
- Họ đã xây dựng một bệnh viện mới.
Ý nghĩa của 所 khi là Trợ từ
✪ bị (dùng với ''为' 'hoặc ''被' 'biểu thị bị động)
跟''为''或''被''合用,表示被动
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
✪ mà (dùng trước động từ)
用在做定语的主谓结构的动词前面,表示中心词是受事者
- 我 所 认识 的 人
- Người mà tôi biết.
- 大家 所提 的 意见
- Ý kiến mà mọi người đưa ra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 所
✪ 这/ Số + 所 + Danh từ ( 房子/ 学校/ 医院)
- 我刚 买 一所 房子
- Tôi vừa mua một căn nhà.
- 这所 房子 很大
- Ngôi nhà này rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 目力 所 及
- mắt có thể nhìn thấy được.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›