suǒ

Từ hán việt: 【sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở). Ý nghĩa là: chỗ; chốn; nơi, đồn; sở; phòng; nhà; viện, đồn; sở (tên đất). Ví dụ : - 。 Nơi này là nhà của tôi.. - 。 Nơi này rất đẹp.. - 。 Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Trợ từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chỗ; chốn; nơi

地方;处所

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè suǒ shì de jiā

    - Nơi này là nhà của tôi.

  • - 这个 zhègè suǒ 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nơi này rất đẹp.

đồn; sở; phòng; nhà; viện

用作某些机关或机构的名称

Ví dụ:
  • - zài 警察所 jǐngchásuǒ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.

  • - zài 研究所 yánjiūsuǒ 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở viện nghiên cứu.

đồn; sở (tên đất)

元、明两代驻军和屯田军的建制,大的叫千户所,小的叫百户所

Ví dụ:
  • - 听说 tīngshuō 海阳 hǎiyáng suǒ hěn 有名 yǒumíng

    - Tôi nghe nói Hải Dương Sở rất nổi tiếng.

  • - qián 所有 suǒyǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Tiền Sở có nhiều du khách.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

ngôi; gian; nhà

用于房屋

Ví dụ:
  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 太旧 tàijiù le

    - Ngôi nhà này quá cũ rồi.

  • - 这是 zhèshì 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 房子 fángzi

    - Đây là một ngôi nhà cổ.

ngôi; nhà (nhiều gian nhà)

用于学校、医院等(不止一所房屋)

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì yǒu sān suǒ 大学 dàxué

    - Thành phố này có ba trường đại học.

  • - 他们 tāmen 新建 xīnjiàn le 一所 yīsuǒ 医院 yīyuàn

    - Họ đã xây dựng một bệnh viện mới.

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

bị (dùng với ''为' 'hoặc ''被' 'biểu thị bị động)

跟''为''或''被''合用,表示被动

Ví dụ:
  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 不要 búyào wèi 假象 jiǎxiàng suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.

mà (dùng trước động từ)

用在做定语的主谓结构的动词前面,表示中心词是受事者

Ví dụ:
  • - suǒ 认识 rènshí de rén

    - Người mà tôi biết.

  • - 大家 dàjiā 所提 suǒtí de 意见 yìjiàn

    - Ý kiến mà mọi người đưa ra.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这/ Số + 所 + Danh từ ( 房子/ 学校/ 医院)

Ví dụ:
  • - 我刚 wǒgāng mǎi 一所 yīsuǒ 房子 fángzi

    - Tôi vừa mua một căn nhà.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 很大 hěndà

    - Ngôi nhà này rất lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • - 嫡长子 dízhǎngzǐ ( 妻子 qīzǐ 所生 suǒshēng de 长子 zhǎngzǐ )

    - con trai trưởng; con trưởng vợ cả

  • - 目力 mùlì suǒ

    - mắt có thể nhìn thấy được.

  • - 所谓 suǒwèi 团结 tuánjié 并非 bìngfēi 一团和气 yītuánhéqì

    - cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 所

Hình ảnh minh họa cho từ 所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao