微缩摄影 wéisuō shèyǐng

Từ hán việt: 【vi súc nhiếp ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微缩摄影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi súc nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: Chụp ảnh dưới dạng vi phim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微缩摄影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微缩摄影 khi là Động từ

Chụp ảnh dưới dạng vi phim

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微缩摄影

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 摄影 shèyǐng shì de 爱好 àihào 之一 zhīyī

    - Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 相当于 xiāngdāngyú zuò guò de 那个 nàgè 微缩 wēisuō bǎn

    - Nó giống như một phiên bản thu nhỏ

  • - 摄影 shèyǐng 入门 rùmén

    - Sách hướng dẫn chụp ảnh.

  • - 巴黎 bālí shì 法国 fǎguó de 缩影 suōyǐng

    - Paris là hình ảnh thu nhỏ của nước Pháp.

  • - 摄影棚 shèyǐngpéng nèi 强烈 qiángliè de 灯光 dēngguāng zhí 晃眼 huǎngyǎn

    - trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 摄影师 shèyǐngshī

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.

  • - 摄影家 shèyǐngjiā zài bāng 我们 wǒmen 摆好 bǎihǎo 姿势 zīshì

    - Nhiếp ảnh gia đang giúp tôi tạo dáng.

  • - 我们 wǒmen 摄影 shèyǐng 展览 zhǎnlǎn 参观 cānguān

    - Chúng tôi đến thăm triển lãm nhiếp ảnh.

  • - 报名 bàomíng 参加 cānjiā le 摄影 shèyǐng 课程 kèchéng

    - Tôi đã đăng ký tham gia khóa học chụp ảnh.

  • - zài 报社 bàoshè zuò 摄影记者 shèyǐngjìzhě

    - Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.

  • - de 影响 yǐngxiǎng shì 相当 xiāngdāng 微不足道 wēibùzúdào de

    - Tác động của nó không đáng kể.

  • - 静物 jìngwù 摄影 shèyǐng

    - chụp ảnh tĩnh vật.

  • - 这些 zhèxiē 影片 yǐngpiān 似乎 sìhū 就是 jiùshì 20 世纪 shìjì 50 年代 niándài de 缩影 suōyǐng

    - Những bộ phim này dường như là hình ảnh thu nhỏ của những năm 1950 của thế kỉ XX.

  • - shì 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là nhiếp ảnh gia.

  • - yǒu 摄影机 shèyǐngjī 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Tôi có một nỗi ám ảnh về

  • - 微波 wēibō 辐射 fúshè duì 健康 jiànkāng yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 家庭 jiātíng shì 社会 shèhuì de 缩影 suōyǐng

    - Gia đình là một mô hình thu nhỏ của xã hội.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng shì yóu 同名 tóngmíng 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān 摄制 shèzhì de

    - bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微缩摄影

Hình ảnh minh họa cho từ 微缩摄影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微缩摄影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao