Đọc nhanh: 缩写 (súc tả). Ý nghĩa là: viết tắt, 分别截取一个词的两个部分的第一个字母,如cm.代表centimètre (厘米), kg. 代表kilogrammet (公斤), 截取词的第一个和末一个字母,如No 代表numéro (号数). Ví dụ : - 缩写本。 bản tóm tắt.
Ý nghĩa của 缩写 khi là Động từ
✪ viết tắt
使用拼音文字的语言中,对于常用的词组 (多为专名) 以及少数常用的词所采用的简便的写法缩写有几种方式 a.截取词的第一个字母来代表这个词,如C代表carbonium (碳) b.截取词的前几个字母,如Eng.代表England (英国) 或English (英语)
✪ 分别截取一个词的两个部分的第一个字母,如cm.代表centimètre (厘米), kg. 代表kilogrammet (公斤)
✪ 截取词的第一个和末一个字母,如No 代表numéro (号数)
✪ tóm tắt; viết tóm tắt
把文学作品 (多为长编小说) 改写,使篇幅减少
- 缩写本
- bản tóm tắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩写
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 缩写本
- bản tóm tắt.
- 你 知道 我 的 名字 是 几个 词 的 首字母 缩写 吗
- Bạn có biết rằng tên tôi là một từ viết tắt?
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缩写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缩写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
缩›