Hán tự: 绷
Đọc nhanh: 绷 (băng.banh.bắng). Ý nghĩa là: kéo căng; kéo chặt; căng ra, căng; bó; thắt; ghì, văng; bung; bật văng; bắn văng; nảy lên. Ví dụ : - 他绷紧了绳子。 Anh ấy kéo căng sợi dây.. - 他用力绷住这根线。 Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.. - 小褂紧绷在身上不舒服。 Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
Ý nghĩa của 绷 khi là Động từ
✪ kéo căng; kéo chặt; căng ra
拉紧
- 他 绷紧 了 绳子
- Anh ấy kéo căng sợi dây.
- 他 用力 绷住 这根 线
- Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.
✪ căng; bó; thắt; ghì
衣服、布、绸等张紧
- 小褂 紧绷 在 身上 不 舒服
- Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
✪ văng; bung; bật văng; bắn văng; nảy lên
猛然弹起
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 皮筋 突然 绷开 了
- Dây thun đột nhiên bật văng đi.
✪ kết; đính; đột; khâu
缝纫方法,稀疏地缝住
- 红布 上 绷着 金字
- Chữ vàng đính trên vải đỏ.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
✪ cố giữ; ráng giữ; cố kềm; cố chống đỡ
勉强支持; 硬撑
- 病人 绷着 不喊 疼
- Bệnh nhân cố gắng không kêu đau.
- 她 绷着 上 完 课程
- Cô ấy cố gắng hoàn thành khoá học.
✪ lừa gạt; lừa đảo (của cải)
骗(财物)
- 他 绷 走 了 我 的 钱
- Anh ấy lừa lấy tiền của tôi.
- 她 财物 竟 被 绷 了
- Tài sản của cô ấy đã bị lừa mất.
Ý nghĩa của 绷 khi là Danh từ
✪ khung mây; khung vải; khung thêu
当中用藤皮、棕绳或布绷紧的竹木框
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 绷硬 地面 不好 走
- Mặt đất rất cứng không dễ đi.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 小孩 绷着 不 哭 了
- Đứa trẻ gắng gượng không khóc nữa.
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 她 财物 竟 被 绷 了
- Tài sản của cô ấy đã bị lừa mất.
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绷›