bēng

Từ hán việt: 【băng.banh.bắng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng.banh.bắng). Ý nghĩa là: kéo căng; kéo chặt; căng ra, căng; bó; thắt; ghì, văng; bung; bật văng; bắn văng; nảy lên. Ví dụ : - 。 Anh ấy kéo căng sợi dây.. - 线。 Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.. - 。 Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kéo căng; kéo chặt; căng ra

拉紧

Ví dụ:
  • - 绷紧 bēngjǐn le 绳子 shéngzi

    - Anh ấy kéo căng sợi dây.

  • - 用力 yònglì 绷住 bēngzhù 这根 zhègēn 线 xiàn

    - Anh ấy cố kéo căng sợi dây này.

căng; bó; thắt; ghì

衣服、布、绸等张紧

Ví dụ:
  • - 小褂 xiǎoguà 紧绷 jǐnbēng zài 身上 shēnshàng 舒服 shūfú

    - Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái

  • - 布面 bùmiàn 绷得 bēngdé hěn 平整 píngzhěng

    - Bề mặt vải căng rất phẳng.

văng; bung; bật văng; bắn văng; nảy lên

猛然弹起

Ví dụ:
  • - 弹簧 tánhuáng 绷飞 bēngfēi le

    - Lò xo bật văng đi rồi

  • - 皮筋 píjīn 突然 tūrán 绷开 bēngkāi le

    - Dây thun đột nhiên bật văng đi.

kết; đính; đột; khâu

缝纫方法,稀疏地缝住

Ví dụ:
  • - 红布 hóngbù shàng 绷着 bēngzhe 金字 jīnzì

    - Chữ vàng đính trên vải đỏ.

  • - kuài 绷住 bēngzhù 裤子 kùzi 裂缝 lièfèng

    - Nhanh chóng khâu vết rách của quần.

cố giữ; ráng giữ; cố kềm; cố chống đỡ

勉强支持; 硬撑

Ví dụ:
  • - 病人 bìngrén 绷着 bēngzhe 不喊 bùhǎn téng

    - Bệnh nhân cố gắng không kêu đau.

  • - 绷着 bēngzhe shàng wán 课程 kèchéng

    - Cô ấy cố gắng hoàn thành khoá học.

lừa gạt; lừa đảo (của cải)

骗(财物)

Ví dụ:
  • - bēng zǒu le de qián

    - Anh ấy lừa lấy tiền của tôi.

  • - 财物 cáiwù jìng bèi bēng le

    - Tài sản của cô ấy đã bị lừa mất.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khung mây; khung vải; khung thêu

当中用藤皮、棕绳或布绷紧的竹木框

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 绷框 bēngkuāng hěn 耐用 nàiyòng

    - Khung vải đó rất bền.

  • - zhú bēng kuāng 样式 yàngshì 好看 hǎokàn

    - Khung mây có kiểu dáng đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那个 nàgè 绷框 bēngkuāng hěn 耐用 nàiyòng

    - Khung vải đó rất bền.

  • - 地面 dìmiàn 绷出 bēngchū 一道 yīdào hén

    - Mặt đất nứt ra một vết.

  • - 木板 mùbǎn 绷开 bēngkāi 一条 yītiáo fèng

    - Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.

  • - kuài 绷住 bēngzhù 裤子 kùzi 裂缝 lièfèng

    - Nhanh chóng khâu vết rách của quần.

  • - 绷带 bēngdài jǐn 一下 yīxià

    - Thắt chặt băng gạc một chút.

  • - yòng 绷带 bēngdài 伤口 shāngkǒu 裹好 guǒhǎo

    - Dùng băng băng bó vết thương lại.

  • - zhú bēng kuāng 样式 yàngshì 好看 hǎokàn

    - Khung mây có kiểu dáng đẹp.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - 鼓面 gǔmiàn 绷得 bēngdé 非常 fēicháng jǐn

    - Mặt trống bịt rất căng.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy xị mặt không nói gì.

  • - 绷着脸 běngzheliǎn 半天 bàntiān 一句 yījù huà shuō

    - nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời

  • - 绷硬 bēngyìng 地面 dìmiàn 不好 bùhǎo zǒu

    - Mặt đất rất cứng không dễ đi.

  • - 护士 hùshi gěi 受伤 shòushāng de 胳臂 gēbei guǒ shàng 绷带 bēngdài

    - Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu de 绷带 bēngdài shàng 渗出 shènchū le xuè

    - máu thấm qua băng buộc vết thương.

  • - 小孩 xiǎohái 绷着 bēngzhe le

    - Đứa trẻ gắng gượng không khóc nữa.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng gōng hěn yǒu 弹性 tánxìng

    - Cái cần bật bông rất đàn hồi.

  • - 财物 cáiwù jìng bèi bēng le

    - Tài sản của cô ấy đã bị lừa mất.

  • - liǎn 紧绷绷 jǐnbēngbēng de xiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.

  • - 弹簧 tánhuáng 绷飞 bēngfēi le

    - Lò xo bật văng đi rồi

  • - 小孩 xiǎohái 穿着 chuānzhe 紧绷 jǐnbēng de 靴子 xuēzi hěn 难受 nánshòu

    - Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绷

Hình ảnh minh họa cho từ 绷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng , Běng , Bèng
    • Âm hán việt: Banh , Băng , Bắng
    • Nét bút:フフ一ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XVMBB (重女一月月)
    • Bảng mã:U+7EF7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình