Đọc nhanh: 医用包足绷带布 (y dụng bao tú băng đới bố). Ý nghĩa là: da lông chuột chũi dùng cho mục đích y tế.
Ý nghĩa của 医用包足绷带布 khi là Danh từ
✪ da lông chuột chũi dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用包足绷带布
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 他 忘带 书包 了
- Anh ấy quên mang cặp sách rồi.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医用包足绷带布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医用包足绷带布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
医›
布›
带›
用›
绷›
足›