Đọc nhanh: 紧绷绷 (khẩn băng băng). Ý nghĩa là: chật căng; bó chặt, căng thẳng; cau có; nhăn nhó. Ví dụ : - 脸紧绷绷的,象很生气的样子。 vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
Ý nghĩa của 紧绷绷 khi là Tính từ
✪ chật căng; bó chặt
(紧绷绷的) 形容捆扎得很紧
✪ căng thẳng; cau có; nhăn nhó
形容心情很紧张或表情不自然
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧绷绷
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 小孩 绷着 不 哭 了
- Đứa trẻ gắng gượng không khóc nữa.
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 她 财物 竟 被 绷 了
- Tài sản của cô ấy đã bị lừa mất.
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 他 绷紧 了 绳子
- Anh ấy kéo căng sợi dây.
- 你 情绪 很 紧绷
- Bạn có vẻ rất căng thẳng.
- 小褂 紧绷 在 身上 不 舒服
- Áo cánh bó cứng lấy người không thoải mái
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 我 发现 你 最近 情绪 很 紧绷
- Tôi nhận thấy bạn đã căng thẳng gần đây.
- 小孩 穿着 紧绷 的 靴子 很 难受
- Đứa trẻ đang mặc đôi ủng quá chật nên cảm thấy rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧绷绷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧绷绷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›
绷›