Đọc nhanh: 藤绷 (đằng băng). Ý nghĩa là: Giát giường bằng mây.
Ý nghĩa của 藤绷 khi là Danh từ
✪ Giát giường bằng mây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤绷
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藤绷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藤绷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绷›
藤›