Đọc nhanh: 棕绷 (tông băng). Ý nghĩa là: giát giường bằng thừng cọ (căng trong khung gỗ); vạt giường.
Ý nghĩa của 棕绷 khi là Động từ
✪ giát giường bằng thừng cọ (căng trong khung gỗ); vạt giường
用棕绳穿在木框上制成的床屉子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕绷
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 木板 绷开 一条 缝
- Tấm ván gỗ bị nứt ra một khe.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 竹 绷 框 样式 好看
- Khung mây có kiểu dáng đẹp.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 绷硬 地面 不好 走
- Mặt đất rất cứng không dễ đi.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 小孩 绷着 不 哭 了
- Đứa trẻ gắng gượng không khóc nữa.
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕绷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕绷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棕›
绷›