• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Bēng , Běng , Bèng
  • Âm hán việt: Banh Băng Bắng
  • Nét bút:フフ一ノフ一一ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰纟朋
  • Thương hiệt:XVMBB (重女一月月)
  • Bảng mã:U+7EF7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 绷

  • Cách viết khác

    𦇜 𧚸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 绷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Banh, Băng, Bắng). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフノフノフ). Ý nghĩa là: 2. bó chặt. Từ ghép với : Ghì chặt dây, Áo bó chật người, Khâu lược rồi hãy may Xem [bâng]., Mặt lầm lầm Chi tiết hơn...

Băng
Bắng

Từ điển phổ thông

  • 1. căng, trải ra
  • 2. bó chặt
  • 3. văng, bật ra, bung ra

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thắt chặt, ghì chặt, buộc chặt, băng bó (vết thương...), kéo thẳng ra, căng

- Ghì chặt dây

* ② Chật

- Áo bó chật người

* ③ Khâu lược

- Khâu lược rồi hãy may Xem [bâng].

Âm:

Bắng

Từ điển Trần Văn Chánh

* (khn) ① Lầm lầm

- Mặt lầm lầm

* ② Nhịn, nín, nén

- Anh ấy không nhịn (nín) được cười Xem [beng].