Đọc nhanh: 绷扒吊拷 (băng bái điếu khảo). Ý nghĩa là: lột đồ, trói, treo cổ và đánh đập ai đó, một kỹ thuật tra tấn cổ xưa.
Ý nghĩa của 绷扒吊拷 khi là Thành ngữ
✪ lột đồ, trói, treo cổ và đánh đập ai đó, một kỹ thuật tra tấn cổ xưa
to strip, tie up, hang and beat sb, an ancient torture technique
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绷扒吊拷
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 把 兔子 皮 扒 下来
- Lột da con thỏ ra.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 那个 绷框 很 耐用
- Khung vải đó rất bền.
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 政治 扒手
- bọn đầu cơ chính trị.
- 扒开 芦苇
- cào cỏ nến
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绷扒吊拷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绷扒吊拷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
扒›
拷›
绷›