Đọc nhanh: 结论 (kết luận). Ý nghĩa là: kết luận; sự kết luận, phán quyết; tuyên án. Ví dụ : - 我们得出了一个结论。 Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.. - 他的结论很有道理。 Kết luận của anh ấy rất có lý.. - 他的结论让大家都很满意。 Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.
Ý nghĩa của 结论 khi là Danh từ
✪ kết luận; sự kết luận
对人或事物进行调查研究后作出的最终论断
- 我们 得出 了 一个 结论
- Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 他 的 结论 让 大家 都 很 满意
- Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phán quyết; tuyên án
从前提推论出来的判断也叫断案
- 法官 作出 了 最后 的 结论
- Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.
- 结论 已经 宣布 给 大家 听
- Phán quyết đã được công bố cho mọi người.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结论
✪ A + Tính từ + 下 + 结论
A kết luận như thế nào
- 你 别着急 下结论
- Bạn đừng vội vàng kết luận.
- 我们 要 谨慎 下结论
- Chúng ta phải kết luận một cách thận trọng.
✪ Động từ (下/做/得出/同意/推翻) + 结论
- 他 很快 下 了 结论
- Anh ấy nhanh chóng đã đưa ra kết luận.
- 我们 需要 做 一个 结论
- Chúng ta cần đưa ra một kết luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结论
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 结果 分析 推出 了 以下 结论
- Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.
- 基于 实验 结果 , 得出 了 结论
- Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不 贸然 下结论
- Không được tuỳ tiện kết luận。
- 他 贸然 下结论
- Anh ấy tùy tiện đưa ra kết luận.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 导出 一个 结论
- đưa ra một cái kết luận.
- 本论坛 昨天 结束 了
- Diễn đàn này đã kết thúc vào ngày hôm qua.
- 你 别着急 下结论
- Bạn đừng vội vàng kết luận.
- 结论 已经 被 验证 过
- Kết luận đã được xác thực.
- 论文 需要 有 清晰 的 逻辑 结构
- Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.
- 你 不要 轻易 下结论
- Bạn đừng tùy tiện kết luận.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 我们 要 谨慎 下结论
- Chúng ta phải kết luận một cách thận trọng.
- 他 沉思 了 很 久 才 得出结论
- Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.
- 他 未 做 认真 的 调查 就 仓促 做出 了 结论
- Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm结›
论›