结论 jiélùn

Từ hán việt: 【kết luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "结论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kết luận). Ý nghĩa là: kết luận; sự kết luận, phán quyết; tuyên án. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.. - 。 Kết luận của anh ấy rất có lý.. - 。 Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 结论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 结论 khi là Danh từ

kết luận; sự kết luận

对人或事物进行调查研究后作出的最终论断

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 得出 déchū le 一个 yígè 结论 jiélùn

    - Chúng tôi đã đưa ra một kết luận.

  • - de 结论 jiélùn hěn yǒu 道理 dàoli

    - Kết luận của anh ấy rất có lý.

  • - de 结论 jiélùn ràng 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Kết luận của anh ấy làm mọi người hài lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phán quyết; tuyên án

从前提推论出来的判断也叫断案

Ví dụ:
  • - 法官 fǎguān 作出 zuòchū le 最后 zuìhòu de 结论 jiélùn

    - Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.

  • - 结论 jiélùn 已经 yǐjīng 宣布 xuānbù gěi 大家 dàjiā tīng

    - Phán quyết đã được công bố cho mọi người.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 等待 děngdài 法院 fǎyuàn de 结论 jiélùn

    - Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 结论

A + Tính từ + 下 + 结论

A kết luận như thế nào

Ví dụ:
  • - 别着急 biézháojí 下结论 xiàjiélùn

    - Bạn đừng vội vàng kết luận.

  • - 我们 wǒmen yào 谨慎 jǐnshèn 下结论 xiàjiélùn

    - Chúng ta phải kết luận một cách thận trọng.

Động từ (下/做/得出/同意/推翻) + 结论

Ví dụ:
  • - 很快 hěnkuài xià le 结论 jiélùn

    - Anh ấy nhanh chóng đã đưa ra kết luận.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zuò 一个 yígè 结论 jiélùn

    - Chúng ta cần đưa ra một kết luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结论

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - cóng 案例 ànlì zhōng 抽象 chōuxiàng chū 结论 jiélùn

    - Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.

  • - 遇事 yùshì 不要 búyào 急于 jíyú 下结论 xiàjiélùn

    - Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.

  • - 结果 jiéguǒ 分析 fēnxī 推出 tuīchū le 以下 yǐxià 结论 jiélùn

    - Phân tích kết quả đã đưa ra các kết luận sau đây.

  • - 基于 jīyú 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ 得出 déchū le 结论 jiélùn

    - Dựa trên kết quả thí nghiệm, chúng tôi đã rút ra kết luận.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Không được tuỳ tiện kết luận。

  • - 贸然 màorán 下结论 xiàjiélùn

    - Anh ấy tùy tiện đưa ra kết luận.

  • - 理论 lǐlùn 结合实际 jiéhéshíjì

    - lý luận kết hợp với thực tế.

  • - 导出 dǎochū 一个 yígè 结论 jiélùn

    - đưa ra một cái kết luận.

  • - 本论坛 běnlùntán 昨天 zuótiān 结束 jiéshù le

    - Diễn đàn này đã kết thúc vào ngày hôm qua.

  • - 别着急 biézháojí 下结论 xiàjiélùn

    - Bạn đừng vội vàng kết luận.

  • - 结论 jiélùn 已经 yǐjīng bèi 验证 yànzhèng guò

    - Kết luận đã được xác thực.

  • - 论文 lùnwén 需要 xūyào yǒu 清晰 qīngxī de 逻辑 luójí 结构 jiégòu

    - Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.

  • - 不要 búyào 轻易 qīngyì 下结论 xiàjiélùn

    - Bạn đừng tùy tiện kết luận.

  • - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 谨慎 jǐnshèn 下结论 xiàjiélùn

    - Chúng ta phải kết luận một cách thận trọng.

  • - 沉思 chénsī le hěn jiǔ cái 得出结论 déchūjiélùn

    - Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.

  • - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 结论

Hình ảnh minh họa cho từ 结论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao