Đọc nhanh: 结构理论 (kết cấu lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết cấu trúc (vật lý).
Ý nghĩa của 结构理论 khi là Danh từ
✪ lý thuyết cấu trúc (vật lý)
structural theory (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结构理论
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 结为 连理
- kết nghĩa vợ chồng.
- 我们 讨论 了 各种 理论
- Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.
- 钻研 理论
- nghiên cứu lý luận
- 当面 论理
- trước mặt nói rõ lẽ phải.
- 晶 有着 独特 结构
- Tinh thể có cấu trúc độc đáo.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 原 肌球蛋白 增加 细丝 的 结构 刚性
- Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.
- 篇章 结构
- kết cấu bài văn.
- 这份 报告 的 结构合理
- Báo cáo này có cấu trúc hợp lý.
- 理论 结合实际
- lý luận kết hợp với thực tế.
- 论文 需要 有 清晰 的 逻辑 结构
- Luận văn cần có cấu trúc logic rõ ràng.
- 学校 的 教学 结构 很 合理
- Cơ cấu giảng dạy của trường rất hợp lý.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 她 的 文章 结构 很 有条理
- Bài viết của cô ấy có cấu trúc rất mạch lạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结构理论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结构理论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm构›
理›
结›
论›