细节 xìjié

Từ hán việt: 【tế tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "细节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế tiết). Ý nghĩa là: tình tiết; chi tiết; điều nhỏ nhặt. Ví dụ : - 。 Chi tiết của bức tranh rất phong phú.. - 。 Anh ấy chú ý đến từng cái chi tiết.. - 。 Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 细节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 细节 khi là Danh từ

tình tiết; chi tiết; điều nhỏ nhặt

细小的环节或情节的细微部分或者文艺作品中用来表现人物性格或事物本质特征的细小情节

Ví dụ:
  • - 这幅 zhèfú huà de 细节 xìjié hěn 丰富 fēngfù

    - Chi tiết của bức tranh rất phong phú.

  • - 注意 zhùyì dào měi 一个 yígè 细节 xìjié

    - Anh ấy chú ý đến từng cái chi tiết.

  • - 小说 xiǎoshuō zhōng de 细节 xìjié hěn 生动 shēngdòng

    - Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细节

  • - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • - 慢慢 mànmàn 识全 shíquán 所有 suǒyǒu 细节 xìjié

    - Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.

  • - 仔细 zǐxì 审视 shěnshì le 每个 měigè 细节 xìjié

    - Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.

  • - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • - 细枝末节 xìzhīmòjié

    - cành cây mảnh mai.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 细节 xìjié

    - Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

  • - 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō le 前景 qiánjǐng de 细节 xìjié

    - Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 缺少 quēshǎo 细节 xìjié

    - Báo cáo này thiếu chi tiết.

  • - 注意 zhùyì biàn de 细节 xìjié

    - Chú ý chi tiết của móng vuốt.

  • - 喜欢 xǐhuan 装逼 zhuāngbī 透露 tòulù 细节 xìjié

    - Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.

  • - 俗话说 súhuàshuō 细节决定 xìjiéjuédìng 成败 chéngbài

    - Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".

  • - duì 细节 xìjié 太溺 tàinì le

    - Anh ấy quá chú ý đến chi tiết.

  • - 计划 jìhuà yǒu 一些 yīxiē 模糊 móhú de 细节 xìjié

    - Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.

  • - 画面 huàmiàn zhōng de 细节 xìjié hěn 迷人 mírén

    - Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.

  • - duì 发生 fāshēng de 每件事 měijiànshì de 细枝末节 xìzhīmòjié dōu 记得 jìde 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.

  • - 你别 nǐbié tài 拘泥于 jūnìyú 细节 xìjié

    - Bạn đừng quá câu nệ vào chi tiết.

  • - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • - 小说 xiǎoshuō zhōng de 细节 xìjié hěn 生动 shēngdòng

    - Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 洽谈 qiàtán 合同 hétóng 细节 xìjié

    - Chúng tôi cần đàm phán chi tiết hợp đồng.

  • - zhè 只是 zhǐshì 整个 zhěnggè 故事 gùshì de 概略 gàilüè 详细 xiángxì 情节 qíngjié 可以 kěyǐ kàn 原书 yuánshū

    - đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细节

Hình ảnh minh họa cho từ 细节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao