Đọc nhanh: 细节 (tế tiết). Ý nghĩa là: tình tiết; chi tiết; điều nhỏ nhặt. Ví dụ : - 这幅画的细节很丰富。 Chi tiết của bức tranh rất phong phú.. - 他注意到每一个细节。 Anh ấy chú ý đến từng cái chi tiết.. - 小说中的细节很生动。 Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
Ý nghĩa của 细节 khi là Danh từ
✪ tình tiết; chi tiết; điều nhỏ nhặt
细小的环节或情节的细微部分或者文艺作品中用来表现人物性格或事物本质特征的细小情节
- 这幅 画 的 细节 很 丰富
- Chi tiết của bức tranh rất phong phú.
- 他 注意 到 每 一个 细节
- Anh ấy chú ý đến từng cái chi tiết.
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细节
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 她 仔细 审视 了 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 背景 衬托 了 前景 的 细节
- Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.
- 这个 报告 缺少 细节
- Báo cáo này thiếu chi tiết.
- 注意 釆 的 细节
- Chú ý chi tiết của móng vuốt.
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 他 对 细节 太溺 了
- Anh ấy quá chú ý đến chi tiết.
- 计划 有 一些 模糊 的 细节
- Kế hoạch có vài chi tiết mơ hồ.
- 画面 中 的 细节 很 迷人
- Các chi tiết trong hình ảnh rất cuốn hút.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 你别 太 拘泥于 细节
- Bạn đừng quá câu nệ vào chi tiết.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 小说 中 的 细节 很 生动
- Các tình tiết trong tiểu thuyết rất sinh động.
- 我们 需要 洽谈 合同 细节
- Chúng tôi cần đàm phán chi tiết hợp đồng.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
节›