环节 huánjié

Từ hán việt: 【hoàn tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "环节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn tiết). Ý nghĩa là: phần; bước; khâu; mắt xích, khớp; đốt (đốt của động vật). Ví dụ : - ! Không được bỏ qua bước này!. - 。 Khâu nào cũng rất quan trọng.. - 。 Mỗi đốt của rết đều có chân.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 环节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 环节 khi là Danh từ

phần; bước; khâu; mắt xích

指互相关联的许多事物中的一个

Ví dụ:
  • - bié tiào guò 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Không được bỏ qua bước này!

  • - 每个 měigè 环节 huánjié dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Khâu nào cũng rất quan trọng.

khớp; đốt (đốt của động vật)

某些低等动物如蚯蚓、蜈蚣等,身体由许多大小差不多的环状结构互相连接组成,这些结构叫做环节,能伸缩

Ví dụ:
  • - 蜈蚣 wúgōng 每个 měigè 环节 huánjié dōu yǒu jiǎo

    - Mỗi đốt của rết đều có chân.

  • - 蜈蚣 wúgōng shì 一种 yīzhǒng 环节动物 huánjiédòngwù

    - Con rết là loài động vật chân khớp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 环节

A + 是 + (...) + 重要 + 环节

A là phần/ khâu quan trọng

Ví dụ:
  • - 教育 jiàoyù bèi 认为 rènwéi shì 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Giáo dục được coi là một phần quan trọng.

  • - 培训 péixùn shì 发展 fāzhǎn de 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển

每一个/ 各个/ 个个 + 环节

mỗi bước/ các bước

Ví dụ:
  • - 各个环节 gègèhuánjié yào 尽快 jǐnkuài 进行 jìnxíng

    - Các bước phải tiến hành nhanh chóng.

  • - měi 一个 yígè 环节 huánjié dōu yào 检查 jiǎnchá

    - Mỗi bước đều cần kiểm tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环节

  • - 门环 ménhuán zi

    - vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.

  • - 奶奶 nǎinai 佩着 pèizhe 耳环 ěrhuán

    - Bà tôi đeo bông tai.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 培训 péixùn shì 发展 fāzhǎn de 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển

  • - bié tiào guò 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Không được bỏ qua bước này!

  • - 可不是 kěbúshì 薄弱环节 bóruòhuánjié

    - Cô ấy không phải là liên kết yếu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 解决 jiějué 薄弱 bóruò de 环节 huánjié

    - Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.

  • - 产销 chǎnxiāo 直接 zhíjiē 挂钩 guàgōu 减少 jiǎnshǎo 中转 zhōngzhuǎn 环节 huánjié

    - sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.

  • - 教育 jiàoyù bèi 认为 rènwéi shì 重要环节 zhòngyàohuánjié

    - Giáo dục được coi là một phần quan trọng.

  • - 其他 qítā 环节 huánjié dōu méi 问题 wèntí 单单 dāndān 这里 zhèlǐ chū le 毛病 máobìng

    - các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.

  • - 调节 tiáojié 温度 wēndù 适应环境 shìyìnghuánjìng

    - Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.

  • - 酿成 niàngchéng 谋杀案 móushāàn de 各个环节 gègèhuánjié shì 通过 tōngguò 一系列 yīxìliè 倒叙 dàoxù 手法 shǒufǎ lái 表现 biǎoxiàn de

    - Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Chúng ta cần điều chỉnh khâu này.

  • - 蜈蚣 wúgōng shì 一种 yīzhǒng 环节动物 huánjiédòngwù

    - Con rết là loài động vật chân khớp.

  • - 各个环节 gègèhuánjié yào 尽快 jǐnkuài 进行 jìnxíng

    - Các bước phải tiến hành nhanh chóng.

  • - 蜈蚣 wúgōng 每个 měigè 环节 huánjié dōu yǒu jiǎo

    - Mỗi đốt của rết đều có chân.

  • - měi 一个 yígè 环节 huánjié dōu yào 检查 jiǎnchá

    - Mỗi bước đều cần kiểm tra.

  • - 每个 měigè 环节 huánjié dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Khâu nào cũng rất quan trọng.

  • - 最后 zuìhòu 进行 jìnxíng de shì 抽奖 chōujiǎng 环节 huánjié zhè shì 本次 běncì 宣讲会 xuānjiǎnghuì de 创意 chuàngyì 之一 zhīyī

    - Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 环节

Hình ảnh minh họa cho từ 环节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao