Đọc nhanh: 环节 (hoàn tiết). Ý nghĩa là: phần; bước; khâu; mắt xích, khớp; đốt (đốt của động vật). Ví dụ : - 别跳过这个环节! Không được bỏ qua bước này!. - 每个环节都很重要。 Khâu nào cũng rất quan trọng.. - 蜈蚣每个环节都有脚。 Mỗi đốt của rết đều có chân.
Ý nghĩa của 环节 khi là Danh từ
✪ phần; bước; khâu; mắt xích
指互相关联的许多事物中的一个
- 别 跳 过 这个 环节 !
- Không được bỏ qua bước này!
- 每个 环节 都 很 重要
- Khâu nào cũng rất quan trọng.
✪ khớp; đốt (đốt của động vật)
某些低等动物如蚯蚓、蜈蚣等,身体由许多大小差不多的环状结构互相连接组成,这些结构叫做环节,能伸缩
- 蜈蚣 每个 环节 都 有 脚
- Mỗi đốt của rết đều có chân.
- 蜈蚣 是 一种 环节动物
- Con rết là loài động vật chân khớp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 环节
✪ A + 是 + (...) + 重要 + 环节
A là phần/ khâu quan trọng
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
✪ 每一个/ 各个/ 个个 + 环节
mỗi bước/ các bước
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
- 每 一个 环节 都 要 检查
- Mỗi bước đều cần kiểm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环节
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 别 跳 过 这个 环节 !
- Không được bỏ qua bước này!
- 她 可不是 个 薄弱环节
- Cô ấy không phải là liên kết yếu.
- 我们 需要 解决 薄弱 的 环节
- Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
- 我们 需要 调整 这个 环节
- Chúng ta cần điều chỉnh khâu này.
- 蜈蚣 是 一种 环节动物
- Con rết là loài động vật chân khớp.
- 各个环节 要 尽快 进行
- Các bước phải tiến hành nhanh chóng.
- 蜈蚣 每个 环节 都 有 脚
- Mỗi đốt của rết đều có chân.
- 每 一个 环节 都 要 检查
- Mỗi bước đều cần kiểm tra.
- 每个 环节 都 很 重要
- Khâu nào cũng rất quan trọng.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm环›
节›