笔画繁多 bǐhuà fánduō

Từ hán việt: 【bút hoạ phồn đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔画繁多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút hoạ phồn đa). Ý nghĩa là: rậm nét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔画繁多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔画繁多 khi là Danh từ

rậm nét

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔画繁多

  • - rén de 笔画 bǐhuà shì 一撇 yīpiě 一捺 yīnà

    - Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.

  • - 你家 nǐjiā 好多 hǎoduō 字画 zìhuà a

    - Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.

  • - zhè 本书 běnshū de 版本 bǎnběn 繁多 fánduō

    - Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.

  • - 一笔一画 yībǐyīhuà 认真 rènzhēn xiě 名字 míngzi

    - Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - yòng 蜡笔画 làbǐhuà 画儿 huàer

    - Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.

  • - 画笔 huàbǐ 用于 yòngyú 画画 huàhuà de 刷子 shuāzǐ

    - Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.

  • - 笔画 bǐhuà 纤细 xiānxì

    - nét vẽ mảnh

  • - zhé 笔画 bǐhuà 难写 nánxiě

    - Nét gập khó viết.

  • - 禽类 qínlèi 繁多 fánduō

    - Loài cầm thú rất nhiều.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 铅笔画 qiānbǐhuà 画儿 huàer

    - Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.

  • - 我用 wǒyòng 铅笔画 qiānbǐhuà le 一幅 yīfú huà

    - Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.

  • - tàn 笔画 bǐhuà yòng 这种 zhèzhǒng tàn 笔画 bǐhuà chéng de 速描 sùmiáo 或画 huòhuà

    - Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.

  • - 老板娘 lǎobǎnniáng zhè 支笔 zhībǐ 多少 duōshǎo qián

    - Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?

  • - 这笔 zhèbǐ 贷额 dàié 太多 tàiduō le

    - Khoản vay này nhiều quá rồi.

  • - 植物 zhíwù de 有性 yǒuxìng 繁殖 fánzhí 方式 fāngshì 多样 duōyàng

    - Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō 名画 mínghuà

    - Cô ấy sưu tập nhiều bức tranh nổi tiếng.

  • - 笔画 bǐhuà duō de 比较复杂 bǐjiàofùzá

    - Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.

  • - 笔画 bǐhuà duō de hěn nán xiě

    - Chữ nhiều nét rất khó viết.

  • - 姓氏笔画 xìngshìbǐhuà 多少 duōshǎo 排列 páiliè

    - dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔画繁多

Hình ảnh minh họa cho từ 笔画繁多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔画繁多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao