Đọc nhanh: 笔画繁多 (bút hoạ phồn đa). Ý nghĩa là: rậm nét.
Ý nghĩa của 笔画繁多 khi là Danh từ
✪ rậm nét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔画繁多
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 这 本书 的 版本 繁多
- Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 画笔 用于 画画 的 刷子
- Bàn chải được sử dụng để vẽ tranh.
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 折 笔画 难写
- Nét gập khó viết.
- 禽类 繁多
- Loài cầm thú rất nhiều.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 我用 铅笔画 了 一幅 画
- Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 老板娘 , 这 支笔 多少 钱
- Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?
- 这笔 贷额 太多 了
- Khoản vay này nhiều quá rồi.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 她 收藏 了 很多 名画
- Cô ấy sưu tập nhiều bức tranh nổi tiếng.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 依 姓氏笔画 多少 排列
- dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔画繁多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔画繁多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
画›
笔›
繁›