Đọc nhanh: 繁花 (phồn hoa). Ý nghĩa là: nhiều loại hoa; trăm hoa; đủ loại hoa. Ví dụ : - 万紫千红,繁花怒放。 vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.. - 繁花似锦 trăm hoa đua nở.
Ý nghĩa của 繁花 khi là Danh từ
✪ nhiều loại hoa; trăm hoa; đủ loại hoa
繁茂的花;各种各样的花
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 繁花似锦
- trăm hoa đua nở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 花草 繁盛
- hoa cỏ sum suê
- 花纹 繁杂
- hoa văn hỗn hợp.
- 这种 花 很 容易 繁殖
- Loài hoa này rất dễ sinh sôi.
- 繁花似锦
- trăm hoa đua nở.
- 灯具 花色繁多
- đèn nhiều màu.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm繁›
花›