Đọc nhanh: 纺织材料制软管 (phưởng chức tài liệu chế nhuyễn quản). Ý nghĩa là: ống bằng vật liệu dệt.
Ý nghĩa của 纺织材料制软管 khi là Danh từ
✪ ống bằng vật liệu dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺织材料制软管
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 管制 灯火
- quản lý chặt đèn đuốc.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 她 每天 都 在 纺织 布料
- Cô ấy mỗi ngày đều dệt vải.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
- 这件 衣服 材料 很 柔软
- Chất liệu của áo này rất mềm.
- 这种 棉 材料 非常 柔软
- Loại nguyên liệu bông này rất mềm.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纺织材料制软管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纺织材料制软管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
料›
材›
管›
纺›
织›
软›