Đọc nhanh: 品质管制 (phẩm chất quản chế). Ý nghĩa là: Quản Lý Chất Lượng, kiểm soát chất lượng.
Ý nghĩa của 品质管制 khi là Danh từ
✪ Quản Lý Chất Lượng, kiểm soát chất lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品质管制
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 江西 瓷 品质 优良
- Đồ gốm Giang Tây có chất lượng tốt.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 商店 妥善 保管 物品
- Cửa hàng bảo quản đồ vật ổn thỏa.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 高贵 品质
- phẩm chất cao quý
- 可贵 的 品质
- phẩm chất đáng quý.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 品质管制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品质管制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
品›
管›
质›