Đọc nhanh: 经济管制 (kinh tế quản chế). Ý nghĩa là: Economic reguation Điều tiết kinh tế.
Ý nghĩa của 经济管制 khi là Danh từ
✪ Economic reguation Điều tiết kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济管制
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 经济命脉
- mạch máu kinh tế.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经济援助
- viện trợ kinh tế
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 经济 统制
- thống nhất quản lý kinh tế
- 制裁 国家 影响 经济
- Trừng phạt quốc gia ảnh hưởng đến kinh tế.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 家里 的 经济 都 是 妈妈 管
- Tài chính trong nhà đều do mẹ quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济管制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济管制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
济›
管›
经›