Đọc nhanh: 管仲 (quản trọng). Ý nghĩa là: Quản Trọng (nhà chính trị, tư tưởng nổi tiếng nước Tề, thời Xuân Thu).
Ý nghĩa của 管仲 khi là Danh từ
✪ Quản Trọng (nhà chính trị, tư tưởng nổi tiếng nước Tề, thời Xuân Thu)
春秋时齐国著名的政治家、思想家一称管敬仲名夷吾,字仲齐颖上 (颖上之滨) 人出身微贱辅佐齐桓公实行了一系列重大的政治和社会改革,使齐桓公成为春秋时期第一个霸主著有《管子》86篇今存76篇其中《牧民》、《权修》、《形势》、《七洁》等篇是管仲言论思想的记录
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管仲
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 女管家
- nữ quản gia
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 气管 儿
- ống khí
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管仲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管仲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仲›
管›