Đọc nhanh: 等不及 (đẳng bất cập). Ý nghĩa là: không thể đợi. Ví dụ : - 看电影等不及最后一个镜头隐去便纷纷起身离场。 Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
Ý nghĩa của 等不及 khi là Động từ
✪ không thể đợi
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等不及
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 措手不及
- trở tay không kịp
- 走避 不及
- chạy trốn không kịp
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 他 宁愿 等 她 , 也 不 先 走
- Anh ấy thà chờ cô ấy, chứ không đi trước.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 等 得 不耐烦
- đợi sốt cả ruột; đợi bực mình
- 他 等 得 不耐烦 了
- Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 我 等不及 要选 艺名 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi chọn nghệ danh.
- 我 等不及 那笔 钱 进账 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等不及
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等不及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
及›
等›