来不及 láibují

Từ hán việt: 【lai bất cập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "来不及" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lai bất cập). Ý nghĩa là: không kịp; quá muộn rồi . Ví dụ : - 。 Chúng ta sắp không kịp rồi.. - 。 Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.. - 。 Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 来不及 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 来不及 khi là Phó từ

không kịp; quá muộn rồi

因时间短促,无法顾到 或赶上

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 来不及 láibùjí le

    - Chúng ta sắp không kịp rồi.

  • - 来不及 láibùjí 参加 cānjiā 会议 huìyì le

    - Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.

  • - 现在 xiànzài 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来不及

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 措手不及 cuòshǒubùjí

    - trở tay không kịp

  • - 走避 zǒubì 不及 bùjí

    - chạy trốn không kịp

  • - 现在 xiànzài 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

  • - 事到如今 shìdàorújīn 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.

  • - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 来不及 láibùjí le

    - Chúng ta sắp không kịp rồi.

  • - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • - 多亏 duōkuī 及时 jíshí lái cái 单身 dānshēn

    - May mà anh đến kịp, em mới không ế.

  • - 快点儿 kuàidiǎner ba 不然 bùrán jiù 来不及 láibùjí

    - Nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • - 要紧 yàojǐn 进城 jìnchéng 来不及 láibùjí 细说 xìshuō

    - Tôi vội vàng vào thành, không kịp nói rõ với anh ấy.

  • - 快点 kuàidiǎn 不然 bùrán 来不及 láibùjí le

    - Nhanh lên, nếu không sẽ không kịp.

  • - 老板 lǎobǎn lái le 措手不及 cuòshǒubùjí

    - Sếp đến rồi, không kịp chuẩn bị!

  • - 来不及 láibùjí 参加 cānjiā 会议 huìyì le

    - Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.

  • - 时间 shíjiān 仓猝 cāngcù 来不及 láibùjí 细说 xìshuō le

    - thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được

  • - 还是 háishì 赶早儿 gǎnzǎoér zǒu ba yào jiù 来不及 láibùjí le

    - hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • - 盛年 shèngnián 重来 chónglái 一日 yīrì zài 难晨 nánchén 及时 jíshí dāng 勉励 miǎnlì 岁月 suìyuè 温暖 wēnnuǎn 待人 dàirén

    - Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người

  • - de 过去 guòqù 来不及 láibùjí 参与 cānyù de 未来 wèilái 我会 wǒhuì 奉陪到底 fèngpéidàodǐ

    - Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.

  • - 由于 yóuyú 地震 dìzhèn lái de 突然 tūrán 猝不及防 cùbùjífáng 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 损失 sǔnshī 严重 yánzhòng

    - Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 来不及

Hình ảnh minh họa cho từ 来不及

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来不及 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao