墨水儿 mòshuǐ er

Từ hán việt: 【mặc thuỷ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "墨水儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mặc thuỷ nhi). Ý nghĩa là: mực nước; mực lọ; mực chai, mực nước.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 墨水儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 墨水儿 khi là Danh từ

mực nước; mực lọ; mực chai

写字用的各种颜色的水

mực nước

用墨加水研成的汁, 也指用黑色颜料加水和少量胶质制成的液体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨水儿

  • - 奶奶 nǎinai zài tiāo 挑儿 tiāoér 水果 shuǐguǒ

    - Bá đang gánh một gánh hoa quả.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - 蓝墨水 lánmòshuǐ

    - mực xanh.

  • - 红墨水 hóngmòshuǐ

    - mực đỏ.

  • - de 水墨 shuǐmò 山水 shānshuǐ 已达 yǐdá 化境 huàjìng

    - tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • - gěi 花儿 huāér liāo 点儿 diǎner shuǐ

    - Vảy ít nước cho hoa.

  • - gěi huā pēn 点儿 diǎner shuǐ

    - Xịt một ít nước lên hoa.

  • - 花儿 huāér niān le 快淋 kuàilín 点儿 diǎner 水吧 shuǐba

    - Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!

  • - cháng 浇水 jiāoshuǐ bié ràng 花儿 huāér niān le

    - tưới nước luôn, đừng để hoa héo.

  • - 鱼儿 yúér 出水 chūshuǐ 泡泡 pàopào

    - Con cá thở ra bong bóng nước.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 水温 shuǐwēn 热点 rèdiǎn ér

    - hâm nước nóng một chút

  • - zhè 婴儿 yīngér 胸前 xiōngqián tǎng mǎn le 口水 kǒushuǐ

    - Ngực em bé toàn là nước miếng.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 水果 shuǐguǒ 干儿 gānér

    - Trên bàn có đặt trái cây khô.

  • - 茶壶 cháhú duì 点儿 diǎner 开水 kāishuǐ

    - Chế một ít nước sôi vào bình trà.

  • - 墨水瓶 mòshuǐpíng 盖儿 gàier 太紧 tàijǐn níng 不开 bùkāi le

    - nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.

  • - 点儿 diǎner 水吧 shuǐba 润润 rùnrùn 嗓子 sǎngzi

    - Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.

  • - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 墨水儿

Hình ảnh minh họa cho từ 墨水儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨水儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao