笔头儿 bǐtóu er

Từ hán việt: 【bút đầu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔头儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút đầu nhi). Ý nghĩa là: ngòi bút, có hoa tay (viết chữ đẹp); tài viết chữ; tài viết văn. Ví dụ : - anh ấy viết chữ có hoa tay. - ! anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔头儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔头儿 khi là Danh từ

ngòi bút

毛笔、钢笔等用以写字的部分

có hoa tay (viết chữ đẹp); tài viết chữ; tài viết văn

指写字的技巧或写文章的能力

Ví dụ:
  • - 笔头儿 bǐtouer 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy viết chữ có hoa tay

  • - 笔头儿 bǐtouer kuài 还是 háishì xiě ba

    - anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔头儿

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 妈妈 māma 抚摩 fǔmó zhe 女儿 nǚér zhe 头发 tóufà

    - mẹ vuốt tóc con gái.

  • - 小家伙 xiǎojiāhuo ér 虎头虎脑 hǔtóuhǔnǎo de 非常 fēicháng 可爱 kěài

    - đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.

  • - 笔帽 bǐmào ér

    - nắp bút.

  • - 妈妈 māma 摩着 mózhe 女儿 nǚér de 头发 tóufà

    - Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

  • - zhuā liǎng 头儿 tóuer dài 中间 zhōngjiān

    - giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.

  • - 打包 dǎbāo 头儿 tóuer

    - đóng mũi giầy

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 已经 yǐjīng 捯出 dáochū 头儿 tóuer lái le

    - việc này đã lần ra đầu mối rồi.

  • - 头发 tóufà 擦干 cāgān hòu 才能 cáinéng 出去 chūqù 玩儿 wáner

    - Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.

  • - tīng 头儿 tóuer

    - Chỗ đáng nghe.

  • - 笔头儿 bǐtouer

    - đầu bút; đầu viết

  • - kàn 头儿 tóuer

    - Chỗ đáng xem.

  • - 闷头儿 mèntouer gàn

    - lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.

  • - 铅笔头 qiānbǐtóu ér

    - Mẩu bút chì còn lại

  • - 铅笔 qiānbǐ de 头儿 tóuer 太尖 tàijiān le

    - Đầu của cây bút chì quá nhọn.

  • - 笔头儿 bǐtouer 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy viết chữ có hoa tay

  • - 笔头儿 bǐtouer kuài 还是 háishì xiě ba

    - anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔头儿

Hình ảnh minh họa cho từ 笔头儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao