Đọc nhanh: 笔头儿 (bút đầu nhi). Ý nghĩa là: ngòi bút, có hoa tay (viết chữ đẹp); tài viết chữ; tài viết văn. Ví dụ : - 他笔头儿有两下子 anh ấy viết chữ có hoa tay. - 你笔头儿快, 还是你写吧! anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
Ý nghĩa của 笔头儿 khi là Danh từ
✪ ngòi bút
毛笔、钢笔等用以写字的部分
✪ có hoa tay (viết chữ đẹp); tài viết chữ; tài viết văn
指写字的技巧或写文章的能力
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔头儿
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 听 头儿
- Chỗ đáng nghe.
- 笔头儿
- đầu bút; đầu viết
- 看 头儿
- Chỗ đáng xem.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 铅笔头 儿
- Mẩu bút chì còn lại
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 你 笔头儿 快 , 还是 你 写 吧
- anh viết chữ nhanh, hay là anh viết đi nào!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
笔›