Hán tự: 笔
Đọc nhanh: 笔 (bút). Ý nghĩa là: bút; cây bút; cái bút, cách viết; cách vẽ; bút pháp, nét; nét chữ (trong chữ Hán). Ví dụ : - 我很喜欢这支毛笔。 Tôi rất thích chiếc bút lông này.. - 请把笔放在桌子上。 Xin hãy đặt bút lên bàn.. - 他的写作笔法非常独特。 Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
Ý nghĩa của 笔 khi là Danh từ
✪ bút; cây bút; cái bút
用来书写或绘画的工具
- 我 很 喜欢 这支 毛笔
- Tôi rất thích chiếc bút lông này.
- 请 把 笔 放在 桌子 上
- Xin hãy đặt bút lên bàn.
✪ cách viết; cách vẽ; bút pháp
写作或绘画的技巧、特点
- 他 的 写作 笔法 非常 独特
- Bút pháp của anh ấy rất độc đáo.
- 这幅 画 的 笔法 很 独特
- Cách vẽ của bức tranh này rất độc đáo.
✪ nét; nét chữ (trong chữ Hán)
笔画
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
Ý nghĩa của 笔 khi là Động từ
✪ viết; soạn
用笔写出
- 他 为 我 代笔 信
- Anh ấy viết thư thay cho tôi.
- 我笔 了 一封 亲笔信
- Tôi đã viết một bức thư tay.
Ý nghĩa của 笔 khi là Lượng từ
✪ khoản; món; vụ; số
用于数量较大的钱、买卖、生意、财产等。
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 他 有 一笔 意外 的 收入
- Anh ấy có một khoản thu nhập bất ngờ.
✪ nét; nét bút
笔画
- 这个 字 只有 三笔
- Chữ hán này chỉ có 3 nét.
- 这个 汉字 你 少 写 了 一笔
- Chữ hán này bạn đã viết thiếu một nét.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笔
✪ 用.....笔 + Động từ
làm gì bằng bút gì
- 我 喜欢 用 毛笔 写 汉字
- Tôi thích viết chữ Hán bằng bút lông.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 笔法 神妙
- bút pháp thần diệu.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
- 起笔 的 时候 要顿 一顿
- lúc đặt bút phải nhấn một cái.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 文笔 奇崛
- lời văn, nét bút kiệt xuất.
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›