Đọc nhanh: 笔答 (bút đáp). Ý nghĩa là: bút đáp; trả lời bằng thư.
Ý nghĩa của 笔答 khi là Động từ
✪ bút đáp; trả lời bằng thư
书面回答问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔答
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 他 回答 得 很 笔直
- Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 笔答 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
笔›
答›