Đọc nhanh: 运笔方向 (vận bút phương hướng). Ý nghĩa là: hướng bút.
Ý nghĩa của 运笔方向 khi là Danh từ
✪ hướng bút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运笔方向
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 运动员 向 教练 挑战
- Vận động viên thách thức huấn luyện viên.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 他 操 着 方向盘
- Anh ấy cầm lái chiếc vô lăng.
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 轮船 的 舵 掌控 方向
- Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 把握 着 方向盘
- Anh ấy tay cầm vô lăng.
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 他 操纵 了 方向盘
- Anh ấy điều khiển vô lăng.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运笔方向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运笔方向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
方›
笔›
运›