空山 kōngshān

Từ hán việt: 【không san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không san). Ý nghĩa là: Núi rừng u thâm ít người lai vãng. ◇Vi Ứng Vật : Lạc diệp mãn không san; Hà xứ tầm hành tích 滿; (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ ) Lá rụng đầy núi trống; Biết đâu tìm dấu chân đi?. Ví dụ : - tiếng tụng kinh trong núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空山 khi là Danh từ

Núi rừng u thâm ít người lai vãng. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: Lạc diệp mãn không san; Hà xứ tầm hành tích 落葉滿空山; 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống; Biết đâu tìm dấu chân đi?

Ví dụ:
  • - 空山 kōngshān 梵呗 fànbài

    - tiếng tụng kinh trong núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空山

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 低空飞行 dīkōngfēixíng

    - máy bay bay dưới tầng thấp.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 空中飞人 kōngzhōngfēirén

    - xiếc người bay trên không trung

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 空寂 kōngjì de 山野 shānyě

    - rừng núi hoang vắng.

  • - 空山 kōngshān 梵呗 fànbài

    - tiếng tụng kinh trong núi.

  • - 山上 shānshàng 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí trên núi rất trong lành.

  • - 高山 gāoshān shàng 空气稀薄 kōngqìxībó

    - trên núi cao không khí loãng.

  • - 山里 shānlǐ de 空气 kōngqì hěn 天然 tiānrán

    - Không khí trên núi rất tự nhiên.

  • - 山麓 shānlù chù de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí ở chân núi rất trong lành.

  • - 平时 píngshí yǒu 空儿 kòngér jiù 爬山 páshān

    - Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.

  • - 横空出世 héngkòngchūshì ( 横亘 hénggèn 太空 tàikōng 高出 gāochū 人世 rénshì 形容 xíngróng 山极 shānjí gāo )

    - cao ngút trời.

  • - zài 兰色 lánsè 天空 tiānkōng de 耀眼 yàoyǎn 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō xià kàn 山峰 shānfēng dǐng shì 灰色 huīsè de

    - Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.

  • - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • - 越捷 yuèjié 航空 hángkōng 开通 kāitōng 胡志明市 húzhìmíngshì zhì 韩国 hánguó 釜山 fǔshān xīn 航线 hángxiàn

    - Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空山

Hình ảnh minh họa cho từ 空山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao