Đọc nhanh: 坐食山空 (toạ thực sơn không). Ý nghĩa là: ngồi ăn núi lở.
Ý nghĩa của 坐食山空 khi là Thành ngữ
✪ ngồi ăn núi lở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐食山空
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 我 不想 坐 过山车
- Tôi không muốn đi tàu lượn siêu tốc.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 山楂 能 克食
- Sơn Trà giúp tiêu hoá thức ăn.
- 粮食 堆满 仓 , 果子 堆 成山
- Lương thực chất đầy kho, hoa quả chất cao như núi.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐食山空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐食山空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
山›
空›
食›