• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Pinyin: Bài , Bēi , Bei
  • Âm hán việt: Bái Bối
  • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口贝
  • Thương hiệt:XRBO (重口月人)
  • Bảng mã:U+5457
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 呗

  • Cách viết khác

    𠼕 𠼚

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 呗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bái, Bối). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: tụng kinh. Từ ghép với : Thế là được rồi, Nó không làm thì chúng mình làm vậy, ! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!, Ờ được!, tốt thôi! Chi tiết hơn...

Bái
Bối
Âm:

Bái

Từ điển phổ thông

  • tụng kinh
Âm:

Bối

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên)

- Thế là được rồi

- Nó không làm thì chúng mình làm vậy

- ! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!

- ! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!

- Ờ được!, tốt thôi!

* ③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật)

- Lá bối.